Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂

1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 15

Ngày 85

841.小学校 (しょうがっこう) : trường tiểu học

842.公園 (こうえん) : công viên

843.中学 (ちゅうがく) : trung học

844.成績 (せいせき) : thành tích

845.教科書 (きょうかしょ) : sách giáo khoa

846. (せき) : chỗ ngồi

847.教室 (きょうしつ) : phòng học

848.教師 (きょうし) : giáo viên

849.試験 (しけん) : kì thi

850.合格 (ごうかく) : đỗ, vượt qua

Ngày 86

851.数学 (すうがく) : toán học

852.数字 (すうじ) : chữ số

853.音楽 (おんがく) : âm nhạc

854.食事 (しょくじ) : ăn cơm

855. (かべ) : bức tường

856.信じる (しんじる) : tin  tưởng

857.育てる (そだてる) : nuôi dưỡng

858.倒れる (たおれる) : đổ

859.落とす (おとす) : đánh rơi

860.代わる (かわる) : thay thế

Ngày 87

861.タクシー (タクシー) : taxi

862.確か (たしか) : chắc chắn

863.立てる (たてる) : dựng lên

864.中学生 (ちゅうがくせい) : học sinh  trung học

865.売れる (うれる) : bán chạy

866.  着く (つく) : tới nơi

867.決まる (きまる) : được quyết định

868.飾る (かざる) : trang trí

869.殺す (ころす) : giết

870.下げる (さげる) : hạ xuống

Ngày 88

871.贈る (おくる) : cho, tặng

872.訪ねる (たずねる) : viếng thăm

873.打つ (うつ) : đánh, đập

874.相談 (そうだん) : thảo luận

875.玄関 (げんかん) : hành lang

876.兄弟 (きょうだい) : anh em

877.長男 (ちょうなん) : trưởng nam

878.高さ (たかさ) : chiều cao

879. (よう) : có việc gì

880.時代 (じだい) : thời đại

Ngày 89

881.位置 (いち) : vị trí

882.季節 (きせつ) : mùa

883.穴 (あな) : lỗ thủng

884. (うら) : mặt sau

885. (しま) : hòn đảo

886.海岸 (かいがん) : bờ biển

887.ガラス (ガラス) : kính, thủy tinh

888.自然 (しぜん) : tự nhiên

889. (かぜ) : gió

890.科学 (かがく) : khoa học

Ngày 90

891.太陽 (たいよう) : mặt trời

892.台風 (たいふう) : cơn bão

893. (きた) : phía bắc

894. (うま) : ngựa

895.牛肉 (ぎゅうにく) : thịt bò

896.雑誌 (ざっし) : tạp chí

897.小説 (しょうせつ) : tiểu thuyết

898.大使館 (たいしかん) : đại sứ quán

899.故障 (こしょう) : bị hỏng

900.温度 (おんど) : nhiệt độ

Xem thêm : 5 cách chào buổi sáng tiếng Nhật thật pro – Tiếng Nhật giao tiếp

Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

5 thoughts on “1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

  • Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với

    Reply
  • Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn

      Reply
  • bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^

    Reply
    • hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ

      Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *