« Back to Glossary Index

島 : Đảo.

Onyomi : トオ.

Kunyomi : しま.

Cách Nhớ:

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 島, 陸, 港
Một con chim (鳥) đậu trên một ngọn núi (山) trên một hòn đảo.

Các từ thường gặp:

島 (しま) : đảo

半島 (はんとう) : bán đảo

列島 (れっとう) : quần đảo

島国 (しまぐに) : quốc đảo

島民 (とうみん) : người trên đảo

無人島 (むじんとう) : hoang đảo

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!