1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Mục lục :
Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin cung cấp cho các bạn 1000 từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày, những từ vựng tiếng Nhật này thông thường chúng ta sẽ được học từ những năm đầu khi bắt đầu học tiếng Nhật. Mời các bạn mới học tiếng Nhật tham khảo và các bạn đã học tiếng Nhật xem lại 1 lượt xem giáo trình mình đã học có bao hàm hết được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng này không nhé 🙂
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng tuần 14
Ngày 79
781.おば (おば) : cô/dì tôi
782.祖父 (そふ) : ông tôi
783.祖母 (そぼ) : bà tôi
784.大事 (だいじ) : quan trọng
785.見方 (みかた) : cách nhìn
786.鳥 (とり) : chim
787.犬 (いぬ) : chó
788.返事 (へんじ) : trả lời
789.また (また) : lại
790.年間 (ねんかん) : một năm
Ngày 80
791.青 (あお) : xanh nước biển
792.赤 (あか) : màu dỏ
793.信号 (しんごう) : đèn giao thông
794.円 (えん) : vòng tròn
795.非常に (ひじょうに) : rất, cực kỳ
796.複雑 (ふくざつ) : phức tạp
797.平和 (へいわ) : hòa bình
798.回る (まわる) : quay
799.若者 (わかもの) : thanh niên
800.雪 (ゆき) : tuyết
Xem thêm : Cách xưng hô trong tiếng Nhật – tiếng Nhật giao tiếp
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 81
802.思い出す (おもいだす) : nhớ lại
803.聞こえる (きこえる) : có thể nghe
804.借りる (かりる) : vay mượn
805.返す (かえす) : trả lại
806.受け取る (うけとる) : nhận được
807.捨てる (すてる) : bỏ đi
808.一緒 (いっしょ) : cùng nhau
809.遊び (あそび) : trò chơi
810.移す (うつす) : di chuyển
Ngày 82
- 大きさ (おおきさ) : độ lớn
812.考え (かんがえ) : suy nghĩ
813.空港 (くうこう) : sân bay
814.出発 (しゅっぱつ) : xuất phát
815.地図 (ちず) : bản đồ
816.運転 (うんてん) : lái xe
817.降りる (おりる) : đi xuống
818.ガス (ガス) : khí gas
819.必ず (かならず) : chắc chắn
820.カメラ (カメラ) : máy ảnh
Ngày 83
821.通う (かよう) : qua lại
822.急に (きゅうに) : đột nhiên
823.サラリーマン : nhân viên văn phòng
824.給料 (きゅうりょう) : tiền lương
825.曲 (きょく) : khúc nhạc
826.切れる (きれる) : có thể cắt, cắt tốt
827.正しい (ただしい) : đúng
828.苦しい (くるしい) : khổ đau
829.細かい (こまかい) : chi tiết
830.静か (しずか) : yên tĩnh
Ngày 84
831.健康 (けんこう) : sức khỏe
832.ゴルフ (ゴルフ) : golf
833.コース (コース) : khóa học
834.頼む (たのむ) : nhờ vả
835.困る (こまる) : rắc rối
836.ずっと (ずっと) : suốt, liên tục
837.例えば (たとえば) : ví dụ
838.つもり (つもり) : dự định
839.しばらく (しばらく) : một lúc
840.紹介 (しょうかい) : giới thiệu
Phần tiếp theo : mời các bạn xem tiếp tại page (trang) sau.
Bạn có file từ 1k từ vựng–> 5k ko bạn mình xin với
Có phần từ vựng nhưng có ví dụ nữa thì dễ hiểu hơn
bạn xem trong chuyên mục 10 từ mỗi ngày nhé, ở đó có ví dụ cho các từ này luôn
bạn nên có cách đọc thì hiểu hơn nhiều ^^
hì hì cách đọc nằm ở trong ngoặc đó bạn, bạn nên học mấy chữ hiragana, katakana trước khi học bài này sẽ lợi hơn 🙂 vừa biết thêm từ vừa nhớ mặt chữ