3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 13
Mục lục :
Có thể bạn quan tâm : Cách học tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 73.
- 意識 (いしき) : ý thức
-
認める (みとめる) : chấp nhận
-
参考 (さんこう) : sự tham khảo
-
チーム (チーム) : đội
-
現実 (げんじつ) : hiện thực
-
価値 (かち) : giá trị
-
テーマ (テーマ) : chủ đề
-
含む (ふくむ) : chứa đựng, bao gồm
-
際 (さい) : dịp
-
全て (すべて) : toàn bộ
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 74.
-
大臣 (だいじん) : bộ trưởng
-
国家 (こっか) : bang, quốc gia
-
試合 (しあい) : trận đấu
-
結局 (けっきょく) : kết cục
-
消費 (しょうひ) : tiêu thụ
-
人生 (じんせい) : đời người
-
量 (りょう) : số lượng
-
精神 (せいしん) : tinh thần
-
レベル (レベル) : trình độ
-
我々 (われわれ) : chúng tôi
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 75.
-
指導 (しどう) : chỉ đạo, hướng dẫn
-
明日 (みょうにち) : ngày mai (cách nói rất lịch sự)
-
資料 (しりょう) : tài liệu
-
団体 (だんたい) : đoàn thể, tập thể
-
最も (もっとも) : nhất, cực độ
-
完全 (かんぜん) : hoàn toàn
-
品 (しな) : hàng hóa, sản phẩm
-
男性 (だんせい) : nam giới
-
軍 (ぐん) : quân đội
-
描く (えがく) : vẽ tranh
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 76.
-
最終 (さいしゅう) : cuối cùng
-
センター (センター) : trung tâm
-
障害 (しょうがい) : chướng ngại
-
医療 (いりょう) : y tế
-
頂く (いただく) : nhận, ăn (khiêm tốn ngữ)
-
金融 (きんゆう) : tài chính
-
学ぶ (まなぶ) : học hành
-
成長 (せいちょう) : trưởng thành
-
登場 (とうじょう) : sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu)
-
知識 (ちしき) : kiến thức
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 77.
-
友人 (ゆうじん) : bạn bè
-
イメージ (イメージ) : hình ảnh, ấn tượng
-
トップ (トップ) : đứng đầu
-
税 (ぜい) : thuế
-
変更 (へんこう) : thay đổi
-
限り (かぎり) : giới hạn
-
式 (しき) : nghi lễ
-
展開 (てんかい) : triển khai, khám phá
-
興味 (きょうみ) : hứng thú
-
含める (ふくめる) : bao gồm ~
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 78.
-
編集 (へんしゅう) : biên tập
-
選択 (せんたく) : sự lựa chọn
-
無料 (むりょう) : miễn phí
-
身 (み) : thân, bản thân
-
分析 (ぶんせき) : phân tích
-
予算 (よさん) : dự toán
-
目標 (もくひょう) : mục tiêu
-
通信 (つうしん) : truyền tin
-
向ける (むける) : hướng về phía
-
時刻 (じこく) : thời khắc
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?
trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !
Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ
Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
từ nghị lực là gì mình cũng ko rõ, bạn thử hỏi người Nhật xem nhé 🙂
bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?
2000 từ trước nằm ở list được trích dẫn ở trang 1 đó bạn
上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin
mình đã sửa lại, cảm ơn bạn !