Tổng hợp chữ Hán N4 bài 2
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 2 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 2 :
Tổng hợp chữ Hán N4 bài 2
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N4 bài 2
- 1.1 11. 新 – âm Hán – Việt : Tân :
- 1.2 12. 場 – âm Hán – Việt : Trường :
- 1.3 13. 員 – âm Hán – Việt : Viên :
- 1.4 14. 立 – âm Hán – Việt : Lập :
- 1.5 15. 開 – âm Hán – Việt : Khai :
- 1.6 16. 手 – âm Hán – Việt : Thủ :
- 1.7 17. 力 – âm Hán – Việt : Lực :
- 1.8 18. 問 – âm Hán – Việt : Vấn :
- 1.9 19. 代 – âm Hán – Việt : Đại :
- 1.10 20. 明 – âm Hán – Việt : Minh :
11. 新 – âm Hán – Việt : Tân :
Âm on : しん
Âm kun : あたら-しい
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
新しい(あたらしい):mới
新聞(しんぶん):báo
新婚(しんこん):tân hôn
12. 場 – âm Hán – Việt : Trường :
Âm on : じょう
ちょう
Âm kun : ば
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
場所(ばしょ):địa điểm
市場(しじょう):thị trường. Cách đọc khác : いちば : chợ.
会場(かいじょう):hội trường
13. 員 – âm Hán – Việt : Viên :
Âm on : いん
Âm kun :
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
店員(てんいん):nhân viên cửa hàng
会社員(かいしゃいん):nhân viên công ty
14. 立 – âm Hán – Việt : Lập :
Âm on : りつ
Âm kun : た-つ
た-てる
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
公立(こうりつ):công lập
立つ(たつ):đứng
国立(こくりつ):quốc lập, quốc khánh
15. 開 – âm Hán – Việt : Khai :
Âm on : かい
Âm kun : ひら-く
ひら-き
ひら-ける
あ-く
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
開く(ひらく):mở ra, khai lập
開発(かいはつ):sáng lập (doanh nghiệp)
開業(かいぎょう):khởi nghiệp
16. 手 – âm Hán – Việt : Thủ :
Âm on : しゅ
ず
Âm kun : て
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
手(て):tay
手術- phẫu thuật
手足- tay chân
17. 力 – âm Hán – Việt : Lực :
Âm on : りょく
Âm kun : ちから
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
努力(どりょく)- nỗ lực
協力(きょうりょく)- hợp lực
力(ちから)- lực
18. 問 – âm Hán – Việt : Vấn :
Âm on : もん
Âm kun : と-う
と-い
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
問題(もんだい)- vấn đề
問う(とう)- hỏi
質問(しつもん)- câu hỏi
19. 代 – âm Hán – Việt : Đại :
Âm on : だい
Âm kun :
Cách nhớ :
Những từ hay gặp :
代表(だいひょう)- đại biểu
時代(じだい)- thời đại
20. 明 – âm Hán – Việt : Minh :
Âm on : めい
Âm kun : あ-かり/あか-るい
あか-るむ/あか-らむ
あき-らか/あ-ける
あ-くる
Cách Nhớ:
Những từ hay gặp :
明かり(あかり)- ánh sáng
明るい(あかるい)- sáng sủa
梅雨明け- kết thức mùa mưa
明らか- rõ ràng
Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 2. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 3. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.
Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4, ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.
Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
kon shuu : tuần này, viết sai rồi kìa, đề nghỉ ông ad làm ăn cho nghiêm túc nhé
ok cảm ơn bạn