« Back to Glossary Index

Minh : 明.

Onyomi:  みょう、めい.

Kunyomi: あか、あ、あき.

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 明
Nếu mặt trăng và mặt trời hợp lại thì sẽ rất sáng [日]と[月]合わせば、明るくなります(「ひ」と「つき」あわせば、あかるくなります)

Các từ thường gặp:

明るい(あかるい):Sáng

明日(あす・あした・みょうにち):Ngày mai

説明(せつめい):Giải thích

証明書(しょうめいしょ):Thẻ căn cước, chứng minh thư

明後日(みょうごにち・あさって):Ngày kia

打ち明ける(うちあける):Hoàn thành

明ける(あける):Mở ra, bắt đầu

明らか(あきらか):Rõ ràng, hiển nhiên

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!