Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Văn hóa Nhật Bản

Tên tiếng Nhật hay cho nữ

Chào các bạn trong bài viết dịch tên của bạn sang tiếng Nhật, Tự học tiếng Nhật online đã hướng dẫn các bạn cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dùng trong các văn bản hành chính… Tuy vậy, vẫn có nhiều bạn muốn chọn cho mình 1 tên tiếng Nhật theo họ tên của người Nhật. Bởi vậy, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn danh sách Tên tiếng Nhật hay cho nữ. Các bạn hãy lựa chọn 1 tên với ý nghĩa bạn thích hoặc có nghĩa gần với tên bạn nhất. Đây là những tên gọi (tên thật, không phải họ, về danh sách các họ của người Nhật thường gặp, các bạn tham khảo bài : 100 họ tên người Nhật hay dùng nhất).

Tên tiếng Nhật hay cho nữ

Các bạn có thể xem toàn bộ danh sách để chọn cho mình cái tên phù hợp nhất, hoặc có thể đánh vào ô tìm kiếm phía dưới ý nghĩa của tên mà bạn muốn tìm : trường, mỹ, hoa, thu, thái… Sau đó chọn tên phù hợp trong list đã được lọc theo nghĩa 🙂 Có thể trong list không có tên nào có nghĩa giống tên bạn, do người Nhật yêu thích các ý nghĩa khác hơn. Các bạn hãy chọn tên nào nghe vui tai, dễ đọc và nghĩa hay để làm nick nhé 🙂

Các bạn nam cũng có thể chọn cho bạn gái của mình 1 nickname dễ thương trên điện thoại nhé 😀

Các bạn nam có thể chọn nickname cho mình theo link sau tên tiếng Nhật hay dành cho nam

Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ

Họ và tên người Nhật sẽ được ghép theo thứ tự : Họ + Tên. Vị dụ : 安倍晋三 Abe Shinzo thì  thật của ông là Shinzo họ Abe (thường bị đọc ngược là shinzo ABe). Do vậy để chọn được cả họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ, các bạn cần chọn cho mình một họ tiếng Nhật trước. Các bạn có thể chọn trong list 100 họ tên người Nhật hay dùng nhất để lấy họ thực hoặc chọn một số họ có cách đọc hay sau :

皐月 (SATSUKI)

水樹 (MIZUKI)

院瀬見 (ISEMI)

葉加瀬 (HAKASE)

千歳 (CHITOSE)

七海 (NANAMI)

風神 (KAZEKAMI)

Sau khi chọn được họ các bạn chọn Tên theo danh sách phía dưới để ghép lại thành họ và tên tiếng Nhật đầy đủ.

Ví dụ :

水樹 愛子 (MIZUKI AIKO)

千歳 愛美 (CHITOSE AIMI)

Tên tiếng Nhật hay cho nữ

Vần A

AI ( – âm Hán Việt : ái) : tình yêu. Một cái tên ngắn, dễ gọi (ai chan) và cũng đầy ý nghĩa.

AIKO (愛子) : ái tử, đứa trẻ được yêu thương.

AIMI (愛美) : ái mỹ. Ái : tình yêu. Mỹ : đẹp, mĩ miều

AKEMI (明美) : Minh mĩ. Minh : sáng, có trí tuệ. Mỹ : đẹp

AKI Thu. Mùa thu, đẹp dịu dàng như mùa thu

AKIKO 秋子. Thu Tử : đứa trẻ mùa thu

AKIRA (1-: minh, 2-亮: lượng): thông minh, sáng sủa.

AMATERASU (天照: Thiên chiếu): Thần Mặt trời trong tiếng Nhật.

AOI (葵: Quỳ): Cây hoa thục quỳ.

ASAMI (麻美: ma thực): Đứa trẻ thông minh, khỏe mạnh và có trái tim đẹp.

ASUKA (明日香: minh nhật hương): tên cổ (gốc là tên địa danh nổi tiếng Asuka ở Nara). Mang nghĩa là tương lai danh tiếng lan truyền rộng rãi như hương thơm.

ATSUKO (温子: ôn tử): đứa trẻ có trái tim ấm áp

AYA (1-彩: thái, thải; 2-綾: lăng): màu sắc tươi sáng.

AYAKA (彩花: thái hoa): bông hoa nhiều màu sắc

AYAKO (1-彩子: thái tử, 2-綾子:lăng tử): đứa trẻ sặc sỡ, nhiều màu sắc.

AYANO (彩乃: thái nãi). 彩 (thái) mang nghĩa màu sắc tươi sáng, sặc sỡ. 乃 mang nghĩa kết nối bền chặt, mãi không dời.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần C

CHIE (恵: tuệ): thông minh, trí tuệ

CHIEKO (恵子: tuệ tử): đứa trẻ thông minh, có trí tuệ.

CHIHARU (千春: thiên xuân): một nghìn mùa xuân -> trường tồn.

CHIKA (散花: tán hoa): Tán nghĩa là rơi. Tán hoa là cánh hoa rơi.

CHIKAKO (千香子: thiên hương tử): đứa trẻ có hương thơm trường tồn.

CHINATSU (千夏: thiên hạ): một nghìn mùa hạ.

CHIYO (千代: thiên đại): trường tồn. Đại là thời đại. Thiên đại là một nghìn thời đại.

CHIYOKO (千代子: thiên đại tử): Đứa trẻ trường tồn, vĩnh cửu.

CHOU (蝶: điệp): con bướm

Tên tiếng Nhật hay cho nữ Vần E

EIKO (栄子: vinh tử): Vinh là vinh quang, vinh dự. Vinh tử có nghĩa là đứa trẻ vinh quang.

EMI (1-恵美: tuệ mỹ, 2-絵美:hội mỹ.) Tuệ mỹ có nghĩa là thông minh và xinh đẹp. Hội mỹ có nghĩa là đẹp rực rỡ như bức tranh.

EMIKO (1-恵美子: tuệ mỹ tử, 2-笑子: tiếu tử): Tuệ mỹ tử có nghĩa là đứa trẻ thông minh và xinh đẹp. Tiếu tử là đứa trẻ luôn mỉm cười.

ERI (絵理: hội lí): Hội là bức tranh -> xinh đẹp rực rỡ như tranh. Lí là công lí, sự thật. Hội lí là xinh đẹp và công lí.

ETSUKO (悦子: duyệt tử): đứa trẻ vui vẻ.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần F – H

FUJI (富: phú): giàu sang, phú quý

FUMIKO (文子: văn tử): Đứa bé hòa nhã, ôn nhu, lễ độ.

HANA (: hoa): Bông hoa.

HANAKO (花子: hoa tử): Đứa trẻ xinh đẹp, tươi tắn như bông hoa

HARU (1-晴: tình, 2-: xuân, 3-陽: dương): “Tình” có nghĩa là trong xanh. “Xuân” có nghĩa là mùa xuân. “Dương” có nghĩa là thái dương, ánh dương.

HARUKA (遙: Dao/ diêu , 遥: dao/ diêu , 悠: du, 遼: liêu): “遙” và “遥” và “遼” có nghĩa là dài, xa cách. “悠” cũng có nghĩa là xa xăm, lâu dài nhưng còn mang nghĩa là “nhàn nhã, yên ổn”.

HARUKI (春樹: xuân thụ): cây cối mùa xuân. Cây cối mùa xuân thường đâm chồi nảy lộc, sum xuê.

HARUMI (春美: xuân mỹ): vẻ đẹp mùa xuân

HIDEKO (秀子: tú tử). “Tú” có nghĩa là đẹp đẽ, xuất sắc. Tên này có nghĩa là đứa trẻ xuất sắc, giỏi giang, đẹp đẽ.

HIKARI (: quang): ánh sáng mặt trời

HIKARU (輝: huy): ánh sáng lấp lánh.

HIROKO (1-裕子: dụ tử, 2-浩子: hạo tử). “Dụ tử” có nghĩa là đứa trẻ giàu sang, sung túc. “Hạo tử” có nghĩa là đứa trẻ to lớn, vĩ đại.

HIROMI (1-裕美: dụ mỹ, 2-浩美: hạo mỹ). “Dụ mỹ” có nghĩa là đẹp đẽ, sung túc. “Hạo mỹ” có nghĩa là đẹp đẽ, vĩ đại.

HISAKO (久子:  cửu tử): “Cửu” có nghĩa là vĩnh cữu, lâu. “Cửu tử” có nghĩa là đứa trẻ vĩnh cửu, vĩnh hằng.

HISOKA (密: mật): Chu đáo, tỉ mỉ

HITOMI (瞳: đồng): con mắt, con ngươi => Mang ý nghĩa tinh nhanh.

HOSHI (: tú): Chòm sao sáng.

HOTARU (蛍: huỳnh ): Đom đóm

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần I J K

IZUMI (泉: Tuyền): Con suối

JUN (: thuận): Thuận lợi, thuận đường.

JUNKO (順子, thuận tử): đứa trẻ thuận lợi, dễ dàng.

KAEDE (楓: phong): Cây phong (loài cây đẹp, lá đến mùa thu thì đỏ, mùa xuân nở hoa xúm xít như quả bóng tròn)

KAMEKO (上子: thượng tử): đứa bé ở trên mọi người => đứa bé có vị trí cao.

KAORI (香織: hương chí/ xí): Dệt thành từ mùi hương.

KASUMI (霞: hà): ráng mặt trời đỏ, đẹp.

KATSUMI (勝美: thắng mỹ): Chiến thắng tốt đẹp.

KAZUMI (和美: hòa mỹ): Hòa hợp, hài hòa và đẹp đẽ.

KIKU (菊: cúc): Cây hoa cúc

KIN (欽: khâm.): Thuộc về vua chúa, bảo vật.

KIYOKO (清子: thanh tử): đứa trẻ trong sáng, trong sạch.

KO (1-: hạnh, 2-: quang, 3-: khang.): “Hạnh” có nghĩa là hạnh phúc, đức hạnh. “Quang” là ánh sáng mặt trời. “Khang” là khỏe mạnh.

KOHAKU (琥珀: hổ phách): viên hổ phách màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp.

KOTONE (琴音: cầm âm): Âm thanh nhẹ nhàng, thánh thót của đàn cầm.

KUMIKO (久美子: cửu mỹ tử): Đứa trẻ xinh đẹp và vĩnh cữu.

KYOKO (恭子: cung tử.): “Cung” có nghĩa là “kính trọng, tôn kính”. Tên này mang ý nghĩa “đứa trẻ được tôn trọng, được cung kính.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần M

MAI (: vũ): Điệu múa.

MAIKO (舞子: vũ tử): đứa trẻ nhảy múa vui vẻ.

MAKOTO (誠: thành): Thành thật.

MANA (: ái): Tình yêu.

MANAMI (1-愛美: ái mỹ , 2-愛海: ái hải): “Ái mỹ” có nghĩa là “tình yêu đẹp”. “Ái hải” có nghĩa là “tình yêu mênh mông như đại dương”.

MARIKO (真里子: chân lí tử): Đứa trẻ của chân lí, của sự thật.

MASAMI (雅美: nhã mỹ): Tao nhã và xinh đẹp.

MASUMI (真澄: chân trừng): Chân thật và thanh cao.

MEGUMI (恵: tuệ): Trí tuệ, thông minh.

MI (: mỹ): Xinh đẹp, đẹp đẽ.

MICHIKO (美智子: mỹ trí tử): Đứa trẻ xinh đẹp và thông minh.

MIDORI (: lục): Màu xanh lục.

MIKA (美香: mỹ hương): xinh đẹp và có hương thơm.

MINAKO (美奈子: mĩ nại tử): Đứa trẻ vốn xinh đẹp.

MISAKI (美咲: mỹ tiếu): “Tiếu” ở đây mang nghĩa cười. Tên này có nghĩa là “nụ cười xinh đẹp”.

MITSUKO (光子: quang tử): Đứa trẻ tỏa sáng như ánh mặt trời

MIZUKI (美月: mỹ nguyệt): vầng trăng đẹp đẽ.

MOMOE (百恵: vạn tuệ): Thông minh hơn người, biết trăm thứ.

MOMOKO (桃子: đào tử): đứa trẻ từ cây đào.

MORIKO (森子: lâm tử): Đứa trẻ của rừng núi.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần N R

NAOKI (直樹: trị thụ): Ngay thẳng như cây rừng

NAOMI (直美: trị mỹ): Ngay thẳng và xinh đẹp.

NATSUKO (夏子: hạ tử): Đứa trẻ của mùa hè (thường đặt cho người sinh vào mùa hè).

NATSUMI (夏美: hạ mỹ): Vẻ đẹp của mùa hè.

RAN (蘭: lan): Cây hoa lan.

REIKO (麗子: lệ tử): Đứa trẻ xinh đẹp.

REN (蓮: liên): Cây hoa sen.

RIE (理恵: lí tuệ): Chân lí và thông minh.

RIKO (理子: lí tử): Đứa trẻ của chân lí

RIN (凛: linh): lạnh lẽo

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần S

SACHIKO (幸子: hạnh tử): Đứa trẻ hạnh phúc.

SAKIKO (咲子: tiếu tử) Đứa trẻ cười tươi như hoa nở.

SAKURA (桜: anh): Hoa anh đào

SAYURI (小百合: tiểu bách hợp): Hoa bách hợp

SHIGEKO (成子: thành tử): Đứa trẻ trưởng thành, thành đạt, thành danh.

SHIKA (鹿: Lộc): Con hươu.

SHIORI (詩織): Làm từ thơ.

SHIZUKA (静香: tĩnh hương): Yên tĩnh và có mùi hương thơm.

SHIZUKO (静子: tĩnh tử): Đứa trẻ hiền lành, yên tĩnh.

SORA (: không): Bầu trời

SUMIKO (澄子: trừng tử): Đứa trẻ trong sạch, trong sáng.

SUSUMU (: tiến): tiến tới, tấn tới

SUZUME (雀: tước): chim sẻ

Tên tiếng Nhật hay cho nữ – Vần T U

TAKARA (: bảo): bảo vật, báu vật

TERUKO (照子: chiếu tử): Đứa trẻ sáng sủa.

TOSHIKO (敏子: mẫn tử): Đứa trẻ nhanh nhẹn, mau mắn.

TSUKIKO (月子: nguyệt tử): Đứa trẻ sinh ra từ mặt trăng.

UME (梅: Mai): Cây mai.

USAGI (兎: thỏ): Con thỏ

Vần Y

YASUKO (康子: khang tử): đứa trẻ khỏe mạnh.

YOKO (1-洋子: dương tử, 2-陽子: dương tử): 洋子” nghĩa là đứa trẻ của biển cả.”陽子” nghĩa là đứa trẻ của vầng thái dương.

YUKI (1-: hạnh, 2-: tuyết). “Hạnh” có nghĩa là đức hạnh, hạnh phúc. “Tuyết” là bông tuyết.

YUKIKO (由希子: do hi tử): Đứa trẻ do hi vọng tạo thành.

YUMI (由美: do mỹ): Vẻ đẹp vốn có.

YUMIKO (由美子: do mỹ tử): Đứa trẻ có đẹp vốn có.

YURIKO (百合子: bạch hợp tử): Đứa trẻ giống hoa huệ.

Một số câu hỏi thường gặp liên quan tới tên tiếng Nhật hay cho nữ :

Biệt danh tiếng nhật là gì?

Biệt dang trong tiếng Nhật là ニックネーム

Thiên thần tiếng nhật là gì?

Thiên thần trong tiếng Nhật là 天使 (tenshi) : thiên sứ.

Xem thêm : Tên tiếng Nhật của bạn, dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Trên đây là Danh sách Tên tiếng Nhật hay cho nữ. Tự học online hi vọng các bạn có thể dễ dàng đọc được nhiều họ của người Nhật khi đã biết danh sách này.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *