Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tổng hợp Kanji N4

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 11

Kanji

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 11 – Luyện thi tiếng Nhật N4. Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ Kanji N4 bài 11 – Luyện thi tiếng Nhật N4 :

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 11

101. – âm Hán – Việt : Thí :

Âm on : し
Âm kun : こころ-みる
ため-す

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 試
Tại lễ cưới, cô dâu được hỏi “Con nguyện yêu thương người này suốt đời chứ” Cô dâu liền đáp “Con sẽ thử”

Những từ hay gặp :

試みる(こころみる):thử

試合(しあい):trận chiến

試験(しけん):kiểm tra

102. – âm Hán – Việt : Tộc :

Âm on : ぞく
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 族
Phía dưới lá cờ, ta bảo vệ gia đình ta bằng mũi tên

Những từ hay gặp :

家族(かぞく):gia đình

民族(みんぞく):dân tộc

水族館(すいぞくかん):ống dẫn nước

103. – âm Hán – Việt : Ngân :

Âm on : ぎん
Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 銀
Bạc thì không tốt bằng vàng

Những từ hay gặp :

銀行(ぎんこう):ngân hàng

104. – âm Hán – Việt : Tảo :

Âm on : そう
Âm kun : はや-い
はや-く
はや-まる
はや-める

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 早
Ngày chủ nhật mà dậy vào lúc 10 giờ là vẫn rất sớm 日曜日に十時に起きるのは早すぎます(にちようびにじゅうじにおきるのははやすぎます)

Những từ hay gặp :

早い(はやい):nhanh

早起き(はやおき):dậy sớm

105. – âm Hán – Việt : Ánh :

Âm on : えい
Âm kun : うつ-る
うつ-す
は-える

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 映
Hình ảnh nhân vật chính của bộ phim được phát trên màn hình

Những từ hay gặp :

映画(えいが):phim rạp

映る(うつる):chiếu chụp

映画館(えいがかん):rạp chiếu phim

106. – âm Hán – Việt : Thân :

Âm on : しん
Âm kun : おや
した-しい

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 親
Những người đứng trên ngọn cây để trông chừng đàn con chính là cha mẹ

Những từ hay gặp :

両親(りょうしん):bố mẹ

親切(しんせつ):tốt bụng

母親(ははおや):mẹ

107. – âm Hán – Việt : Nghiệm :

Âm on : けん
げん
Âm kun : あかし
しるし
ため-す
ためし

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 験
Trước khi leo núi, tôi đi tìm ngựa

Những từ hay gặp :

試験(しけん):kiểm tra

経験(けいけん):kinh nghiệm

108. – âm Hán – Việt : Anh :

Âm on : えい
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 英
Người ở chính giữa là anh hùng. Người được sinh ra từ những nhúm cỏ

Những từ hay gặp :

英語(えいご):tiếng Anh

英国(えいこく):nước Anh

英雄(えいゆう):anh hùng

109. – âm Hán – Việt : Y :

Âm on : い
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 医
Bác sĩ dùng tên đễ chữa bệnh cho bệnh nhân

Những từ hay gặp :

医者(いしゃ):bác sỹ

医師(いし):y sỹ

歯医者(はいしゃ):nha sỹ

110. – âm Hán – Việt : Sĩ :

Âm on : し

Âm kun : つか-える

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 仕
Samurai phục vụ chủ nhân của mình

Những từ hay gặp :

仕事(しごと):công việc

仕上げる(しあげる):hoàn thành

仕方が無い(しかたがない):không còn cách nào khác

Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 11. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 12. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *