Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tổng hợp Kanji N4

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 15

Kanji

Mời các bạn tiếp tục học 10 chữ hán N4 bài 15

Tổng hợp chữ Hán N4 bài 15

141. – âm Hán – Việt : Tập :

Âm on : しゅう
Âm kun : なら-う
なら-い

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 習
Những chú chim đang sải cánh trên tòa nhà màu trắng, chúng đang học cách bay

Những từ hay gặp :

習う(ならう):học

習慣(しゅうかん):tập quán

復習(ふくしゅう):ôn tập

142. – âm Hán – Việt : Dịch :

Âm on : えき
Âm kun :

Cách Nhớ:

Cách nhớ chữ Kanji 駅
Ở nhà ga,có con ngựa và một người đang mang hành lý

Những từ hay gặp :

駅長(えきちょう):trưởng ga

駅名(えきめい):tên ga

143. – âm Hán – Việt : Dương :

Âm on : よう
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 洋
Cừu du nhập vào Nhật Bản từ nước ngoài

Những từ hay gặp :

西洋(せいよう):Phương Tây

東洋(とうよう):Phương Đông

洋服(ようふく):âu phục

144. – âm Hán – Việt : Lữ :

Âm on : りょ
Âm kun : たび

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 旅
Hai người đi du lịch theo sát hướng dẫn viên cầm cờ

Những từ hay gặp :

旅行(りょこう):du lịch

(たび):du lịch

145. – âm Hán – Việt : Phục :

Âm on : ふく
Âm kun :

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 服
Phơi quần áo dưới Trăng

Những từ hay gặp :

洋服(ようふく):âu phục

和服(わふく):quàn áo truyền thống Nhật

衣服(いふく):y phục

146. – âm Hán – Việt : Tịch :

Âm on : せき
Âm kun : ゆう

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 夕
Buổi tối có thể nhìn thấy chim và trăng

Những từ hay gặp :

夕方(ゆうがた):chiều tối

夕日(ゆうひ):mặt trời lúc hoàng hôn

七夕(たなばな):ngày lễ Tanabata (7/7)

147. – âm Hán – Việt : Tá :

Âm on : しゃく
Âm kun : か-りる

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 借
Tôi có mượn đồ của ai đó từ hồi xưa

Những từ hay gặp :

借りる(かりる):vay mượn

借金(しゃっきん):tiền vay

148. – âm Hán – Việt : Diệu :

Âm on : よう
Âm kun :

Cách nhớ :

Hình ảnh chữ 曜
Ban ngày chim kêu YO YO

Những từ hay gặp :

日曜日(にちようび):chủ nhật

火曜日(かようび):thứ 3

149. – âm Hán – Việt : Ẩm

Âm on : いん
Âm kun : の-む

Cách nhớ :

Cách nhớ chữ Kanji 飲
Mở to miệng rồi ăn và uống

Những từ hay gặp :

飲む(のむ):uống

飲食(いんしょく):ẩm thực

150. – âm Hán – Việt : Nhục :

Âm on : にく
Âm kun :

Cách nh :

Cách nhớ chữ Kanji 肉
Hình miếng thịt

Những từ hay gặp :

鶏肉(とりにく):thịt gà

牛肉(ぎゅうにく):thịt bò

Trên đây là 10 chữ Kanji N4 bài 15. Các bạn có thể học bài tiếp theo tại đây : bài 16. Hoặc xem các bài khác bằng cách chọn số trang ở phía dưới phần gợi ý bởi Google.

Trong quá trình luyện thi N4, các bạn cũng không nên bỏ qua việc học các kỹ năng khác : từ vựng N4ngữ pháp N4, luyện đọc N4, và luyện nghe nữa nhé ? Trong quá trình ôn tập các bạn có thể làm các đề trong chuyên mục : đề thi N4 để làm quen với các dạng đề của N4.

Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tổng hợp chữ Hán N4 – Luyện thi tiếng Nhật N4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *