Các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
Các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật. Chào các bạn để thuận lợi cho các bạn mới học trong việc tra cứu và đọc hiểu các cách chia của các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn : các ký hiệu và ý nghĩa của chúng khi giải thích các cấu trúc ngữ pháp trong sách hoặc trên website.
Các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
Ký hiệu | Ý nghĩa | Ví dụ cách chia | Ví dụ trong câu |
N | Danh từ | Nの+間に nghĩa là Động từ chia ở thể từ điển, sau đó thêm 間に |
夏休みの間に : Trong kì nghỉ hè |
Vる (普通形) | Động Từ (thể thông thường) | Vる+間に : thể từ điển của động từ + 間に | 日本にいる間に : trong lúc ở Nhật |
Vている | động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn | ||
Vない(刑) | Động từ chia ở thể phủ định (thể, dạng) | Vない+ 間に : Động từ chia ở thể phủ định + 間に | いない間 : trong lúc không có mặt |
Vて (形) | Động từ chia ở thể て (thể, dạng) | Vて+からでないと:Động từ chia ở thể て+からでないと | 相談してからでないと:khi chưa thảo luận thì ~ |
Vた | Động từ chia ở thể quá khư | Vた+とき:Động từ chia ở thể た+とき | 日本に来た時:Khi tôi đã đến Nhật |
Vば | Động từ chia ở thể giả định …ば | Vば+ câu : động từ chia ở thể giả định ば + câu phía sau | このボタンを押せば:Nếu ấn nút này |
Vていた | Động từ chia ở thể ていた (quá khứ tiếp diễn) | Vていた+時: động từ chia ở quá khứ tiếp diễn rồi thêm 時 | 泳ぎに行っていた:tôi đã đi bơi |
Aい | Tính từ đuôi い | A(い)+くない : tính từ đuôi い bỏ い rồi thêm くない | たかくない:không cao |
Aな | Tính từ đuôi な | Aな+N : Tính từ giữ nguyên な và thêm danh từ | きれいなひと: người đẹp |
V(ます) | Động từ chia ở thể masu rồi bỏ masu | V(ます)+ ながら: Động từ chia ở thể masu, bỏ masu rồi thêm ながら | 行(い)きながら : vừa đi vừa… |
Trên đây là Các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật. Các ký hiệu này thường được dùng trong sách và trong từ điển ngữ pháp tiếng Nhật. Nếu có ký hiệu nào khác không hiểu, các bạn hãy comment phía dưới bài viết nhé 😉
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest