Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 15

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 15

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 15. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 15

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 15

141. ひく – ひく : đâm vào

Ví dụ :

車にひかれて骨折した。
Bị gẫy xương vì đâm phải xe ô tô.
線路内に入り込んで遊んでいた子供が電車に引かれて死亡した。
Đứa trẻ chơi trong khu vực đường ray nên đã đâm phải tàu điện và bị chết

142. 溺れる – おぼれる : Chết đuối/ đuối nước

Ví dụ :

川に落ちて溺れている子供を助けた。
Cứu đứa trẻ bị rơi xuống sông và bị đuối nước
・賭け事。。。』におぼれる。
Sa vào rượu chè/ cờ bạc

143. 痛む – いたむ : bị đau

Ví dụ :

。。。』が痛む。
Răng/đầu/chân…bị đau
苦しんでいる友人のことを思うと、心が痛む。
Cứ nghĩ về người bạn đang vất vả lại thấy trái tim nhói đau

144. かかる – かかる : Bi/ mắc

Ví dụ :

インフルエンザにかかって、学校を休んだ。
Bị Cúm nên đã nghỉ học

145. 酔う – よう : Say

Ví dụ :

酒に酔う。Say rượu
酔った勢いで、好きな人に告白した。
Tỏ tình với người mình thích trong trạng thái say xỉn
夫はぐでんぐでんに酔っ払って帰ってきた。
Ông chồng lúc nào cũng về nhà trong trạng thái say khướt
駅で酔っ払いが騒いでる。
Mấy tên xay đang làm náo động ở ga
車にようので、バス旅行に行けないのが残念だ。
Vì bị say xe nên rất tiếc là không thể đi du lịch bằng xe buyt được
観客はその歌手のすばらしい歌に酔っていた。
Người nghe say mê/ yêu thích ca khúc tuyệt vời của ca sỹ đó
彼は成功に酔った。
Anh ta mải mê với sự thành công

146. 吐く – はく : Nôn, thở

Ví dụ :

息を吸って吐く。Hít vào thở ra
悪いものを食べたのか、胃の中のものを全部吐いてしまった。
Không biết có phải là ăn phải đồ ôi thiu không mà nôn hết tất cả ra rồi
火山が煙を吐き出す。Núi lửa phun khói

147. 診る – みる : Khám bệnh

Ví dụ :

体の調子が悪いので医者に診てもらおう。
Tình trạng cơ thể mỏi mệt nên muốn đến bác sỹ khám bệnh
医者が患者に診る。
Bác sỹ khám bệnh cho bệnh nhân

148. 見舞う – みまう : Thăm hỏi

Ví dụ :

入院中の友達をみんなで見舞った。
Tất cả mọi người đều đến thăm hỏi người bạn trong lúc nằm viện
ここはたびたび台風に見舞われる地域だ。
Đây là khu vực mà tỉnh thoảng bão lại đổ bộ và
『災害・災難』に見舞われる。
Bị thiệt hại, thiên tai

149. 勤める – つとめる : Làm việc

Ví dụ :

会社に勤める。Làm việc tại công ty
定年まで無事に勤め上げた。
Hoàn thành mọi việc đến khi nghỉ hưu (không xảy ra sơ suất gì)

150. 稼ぐ – かせぐ : Kiếm (tiền)

Ví dụ :

大学時代はアルバイトで学費を稼いだ。
Kiếm tiền học phí bằng cách làm thêm hồi còn đại học
一日一万円稼ぐのは大変だ。
Một ngày có thể kiếm được 1 man thì thật là vất vả
読解は苦手なので、日本語能力試験では聴解で点をかせごうと思う。
Vì khả năng đọc hiểu kém nên dự định kiếm điểm trong bài thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật ở bài nghe hiểu
出演者の到着が遅れ、その間、司会者が話しをして時間を稼ぐ。
Trong lúc người biểu diễn đến muộn, người dẫn chương trình đã cầu giờ bằng một vài câu chuyện

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 15. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!