Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 18
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 18. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 18
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 18
- 1.1 171. 下げる – さげる : Làm hạ xuống
- 1.2 172. 転がる – ころがる : Lăn, Ngã, Ngả lưng (giường, ghế…), Nhiều, đầy rẫy
- 1.3 173. 転がす – ころがす : làm đổ, lăn
- 1.4 174. 傾く – かたむく : nghiêng, đổ
- 1.5 175. 傾ける – かたむける : làm cho nghiêng, dốc
- 1.6 176. 裏返す – うらかえす : Lật ngược
- 1.7 177. 散らかる – ちらかる : rơi vãi bừa bộn
- 1.8 178. 散らかす – ちらかす : Làm bừa bãi, lung tung
- 1.9 179. 散らばる – ちらばる : rải rác mỗi nơi 1 ít
- 1.10 180. 刻む – きざむ : Thái, Khắc, ghi nhớ
171. 下げる – さげる : Làm hạ xuống
Ví dụ :
日差しが強いので、ブライドを下げた。
Đã giảm độ sáng xuống vì ánh mặt trời quá sáng
『すみません』と頭を下げた。
Cúi đầu và nói lời xin lỗi
窓のそばに風鈴を下げた。
Hạ chuông gió xuống bên cạnh cửa sổ
荷物を手にさげて持つ
Cho hàng hóa vào tay để cầm
172. 転がる – ころがる : Lăn, Ngã, Ngả lưng (giường, ghế…), Nhiều, đầy rẫy
Ví dụ :
ボールが転がる。
Quả bóng lăn
坂道を転がって落ちた。
Ngã lăn ở đường dốc và rơi xuống dưới
ベッドに転がって本を読んだ。
Ngả lưng xuống giường và đọc sách
山道に石がたくさん転がっている
Có rất nhiều đá ở trên đường núi
そんな話はどこでも転がっている。
Những câu chuyện kiểu như thế này thì ở đâu cũng nghe được (nhiều)
173. 転がす – ころがす : làm đổ, lăn
Ví dụ :
ボーリングの玉を転がしてビンを倒す。
Lăn quả bóng bowling và làm đổ lọ (pin).
さいころを転がす。
Đổ xúc xắc
手が当たってビールのビンを転がしてしまった。
Va vào tay nên làm đổ mất chai bia
『荷物は適当にその辺に転がしてください』
Hành lý thì vứt tạm vào góc kia
174. 傾く – かたむく : nghiêng, đổ
Ví dụ :
地震で塀が傾いてしまった。
Bức tường bị nghiêng vì động đất
日が傾くと、気温も下がってきた。
Mặt trời nghiêng bóng thì nhiệt độ cũng giảm xuống
議論するにつれ、人々の意見は反対に傾いてきた。
Cùng với sự thảo luận, ý kiện của mọi người đều nghiêng về việc phản đối
経営の失敗により、会社が傾いた。
Công ty nghiêng ngả vì thất bại trong kinh doanh
175. 傾ける – かたむける : làm cho nghiêng, dốc
Ví dụ :
あの子は分からないことがあると首を傾けるくせがある。
Cậu bé kia có tật xấu là nghiêng cổ mỗi khi có vấn đề gì không hiểu
ビンを傾けて、中身を出した。
Nghiêng chai và đổ các thứ bên trong ra ngoài
彼は若いころから研究に情熱を傾いていた。
Kể từ khi còn trẻ anh ấy dồn hết nhiệt huyết vào việc nghiên cứu
大学生は先生の話に耳を傾けた。
Sinh viên đại học lắng tai nghe giáo viên giảng bải
176. 裏返す – うらかえす : Lật ngược
Ví dụ :
この書類を書き終わったら、裏返して机の上に置いてください。
Sau khi viết xong giấy tờ này thì lật ngược lên và đặt lên bàn
セーターを裏返しに着て外出してしまった。
Lỡ mặc trái áo len và đi ra ngoài
机の上に置いた紙が風で裏返った。
Tờ giấy đặt trên bàn lật ngược lại vì gió
177. 散らかる – ちらかる : rơi vãi bừa bộn
Ví dụ :
兄の部屋はいつも散らかっている。
Phòng của anh trai tôi lúc nào cũng bừa bãi
部屋に雑誌が散らかっている。
Tạp chí bày lung tung trong phòng
178. 散らかす – ちらかす : Làm bừa bãi, lung tung
Ví dụ :
うちの子供はすぐに部屋を散らかしてしま.
Đứa con ngay lập tức làm bừa bãi phòng ở
179. 散らばる – ちらばる : rải rác mỗi nơi 1 ít
Ví dụ :
路上にゴミが散らばっている。
Rác bay lung tung trên đường
夜空に星が散らばっている。
Ngôi sao rải rác mỗi ngôi 1 nơi trong bầu trời đêm
彼の子孫は日本中に散らばっている。
Các đưa cháu của anh ấy sinh sống rải rác khắp nhật bản
180. 刻む – きざむ : Thái, Khắc, ghi nhớ
Ví dụ :
キャベツを刻んでいためる。
Thái bắp cải rồi xào
時計が時を刻む。
Đồng hồ khắc (đánh) dấu thời gian (mỗi 1 lần kim chạy là 1 lần đánh dấu vào dòng thời gian)
石に文字を刻む。
Khắc chữ lên đá
大きな岩を刻んで仏像を彫る。
Xẻ tảng đá lớn rồi khắc tượng phật
父の言葉を胸に刻む。
Mãi khắc ghi lời cha trong tim
祖母の顔には深いしわが刻まれていた。
Nếp nhăn hằn lên trên khuôn mặt bà
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 18. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !