Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 44

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 44

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 44. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 44

Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 44

431. 煮込む – にこむ : Nấu, ninh

Ví dụ :

弱火で煮込む。
Nấu ở lửa nhỏ

煮込み:sự nấu, sự ninh

432. 売り込む – うりこむ : Bán

Ví dụ :

新製品を売り込む。
Bán sản phẩm mới

売り込み:sự bán

433. 頼み込む – たのみこむ : yêu cầu khẩn khoản

Ví dụ :

頭を下げて先輩に頼み込んだ。
Tôi hạ đầu yêu cầu khẩn khoản với đàn anh

434. 教え込む – おしえこむ : Dạy dỗ

Ví dụ :

動物に根気よく芸を教え込んだ。
Kiên nhẫn dạy dỗ động vật làm xiếc.

435. 話し合う – はなしあう : Đàm phán, thảo luận

Ví dụ :

「暴力はいけない。話し合って解決しよう」
“Không được dùng bạo lực. Hãy giải quyết bằng đám phán”

話し合い:cuộc đàm phán, thảo luận

436. 言い合う – いいあう : Nói chuyện

Ví dụ :

言いたいことを言い合って、最後に仲直りした。
Tôi nói điều muốn nói, cuối cùng cũng thân trở lại
最初は普通に話していたが、そのうち激しい言い合いになった)
Ban đầu chỉ là câu chuyện thường nhưng trong lúc đó càng trở thành câu chuyện dữ dội

言い合い:câu chuyện, cuộc nói chuyện

437. 語り合う – かたりあう : Kể chuyện, nói chuyện

Ví dụ :

久しぶりに会った友人と深夜まで語り合う。
Tôi nói chuyện với người bạn lâu ngày gặp cho đến tận đêm khyua

438. 見つめ合う – みつめあう : chằm chằm

Ví dụ :

2人は互いの目を見つめ合った。
Hai người nhìn chằm chằm vào mắt nhau

439. 向かい合う – むかいあう : Đối mặt

Ví dụ :

相手と向かい合って座る。
Tôi ngồi đối mặt với đối phương

440. 助け合う – たすけあう : Giúp đỡ nhau

Ví dụ :

「困ったときは助け合おう」
“Lúc khó khăn hãy giúp đỡ nhau”

助け合い:sự giúp đỡ, hợp tác

Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 44. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!