Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 2
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 2
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 2. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Các bạn có thể xem bài đầu tiên trong loạt bài này tại đây : từ vựng mimi N2
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 2
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 2
- 1.1 11. 他人 – たにん : Người khác
- 1.2 12. 敵 – てき : Đối thủ, địch thủ
- 1.3 13. 味方 – みかた : Người cùng phe, người ủng hộ
- 1.4 14. 筆者 – ひっしゃ : Tác giả
- 1.5 15. 寿命 – じゅみょう : Tuổi thọ
- 1.6 16. 将来 – しょうらい : Tương lai
- 1.7 17. 才能 – さいのう : Tài năng
- 1.8 18. 能力 – のうりょく : Năng lực
- 1.9 19. 長所 – ちょうしょ : Sở trường, điểm mạnh
- 1.10 20. 個性 – こせい : Cá tính, điểm riêng của từng người
11. 他人 – たにん : Người khác
Ví dụ :
友達だと思って声をかけたら、まったく他人だった。
Cứ tưởng là bạn nên tôi đã gọi những hóa ra lại là người hoàn toàn khác
他人には分からない家族の事情がある
Có những việc gia đình mà người khác không hiểu
12. 敵 – てき : Đối thủ, địch thủ
Ví dụ :
兄弟は敵と見方に分かれて戦った。
Anh em chia thành bạn và thù rồi đánh nhau
彼女は敵に回すと怖い。
Tôi sợ cô ấy coi tôi là kẻ thù (biến tôi thành) (cũng có thể dịch thành : tôi sợ việc phải biến cô ấy thành kẻ thù)
敵のチームに大勝した。
Chiến thắng đội đối thủ
対戦相手は強敵だ。
Đối tượng phải chiến đấu là địch thủ rất mạnh
Từ kết hợp :
油断大敵:Lơ là là đối thủ lớn nhất (kỵ nhất là lơ là, mất cảnh giác)
敵国:Nước đối thủ
敵地:Vùng đất đối thủ
敵視する:Coi như kẻ địch
Từ liên quan :
敵に回す:Đối đầu
敵と味方に分かれる: Chia thành đối thủ và đồng đội
Từ đối nghĩa :
味方:Đồng minh, đồng đội
13. 味方 – みかた : Người cùng phe, người ủng hộ
Ví dụ :
何があっても、私はあなたの味方です。
Cho dù có gặp chuyện gì đi nữa thì tớ cũng luôn ủng hộ cậu.
私と弟がけんかすると、母はいつも弟(の・に)味方をする。
Nếu tôi và em trai cãi nhau là mẹ tôi lại bên vực thằng em trai
Từ liên quan :
味方になる: Trở thành bạn bè/ đồng minh
味方をする: Bênh vực, bảo vệ
Từ đối nghĩa :
敵:Đối thủ, địch thủ
14. 筆者 – ひっしゃ : Tác giả
Ví dụ :
筆者の最も言いたいことを下から選びなさい。
Bạn hãy lựa chọn từ bên dưới điều mà tác giả muốn truyền đạt nhất
この筆者の考え方に私は賛成だ。
Tôi hoàn toàn đồng ý với cách nghĩ của tác giả này
Từ liên quan :
著者:Tác giả, nhà văn
作者:tác giả
作家:Nhà văn
15. 寿命 – じゅみょう : Tuổi thọ
Ví dụ :
医学の進歩によって、人間の寿命は100年前に比べるとずいぶん伸びた。
So với 10 năm trước đây, nhờ có sự tiến bộ của y học mà tuổi thọ của con người đã tăng lên khá nhiều.
この時計は最近よく止まる。20年も使っているから、寿命が来たのだろう。
Chiếc đồng hồ này gần đây hay bị dừng. Vì sử dụng hơn 20 năm rồi nên chắc là nó đã bị hỏng/chết rồi
Từ kết hợp :
平均寿命: Tuổi thọ trung bình
Từ liên quan :
寿命が伸びる: Tuổi thọ tăng lên.
寿命を伸ばす: Kéo dài tuổi thọ
寿命が来た: Chết
16. 将来 – しょうらい : Tương lai
Ví dụ :
将来の希望は海外で働くことだ。
Ước mơ trong tương lai của tôi là làm việc ở nước ngoài
日本の将来を考える。
Suy nghĩ về tương lai của Nhật Bản
あなたは将来何になりたいですか?
Ban muốn làm gì trong tương lai
この子は絵がうまくて今から将来が楽しみだ。
Đứa bé này vẽ tranh rất giỏi, từ giờ tôi rất trông chờ được biết tương lai của bé sẽ ra sao
近い将来、エイズは完全に治る病気になる。
Trong tương lai gần, bệnh AIDS sẽ là bệnh có thể chữa khỏi hoàn toàn
Từ liên quan :
近い将来: Tương lai gần
Từ đối nghĩa :
未来: Tương lai
17. 才能 – さいのう : Tài năng
Ví dụ :
彼女には、音楽の才能がある。
Cô ấy có tài năng âm nhạc
Từ liên quan :
才能がある: Có tài năng
才能が豊か: Tài năng phong phú
才能に恵まれる: Được ban cho tài năng
Từ đối nghĩa :
才能がない: Không có tài năng
才能に乏しい: ít tài năng
18. 能力 – のうりょく : Năng lực
Ví dụ :
私にはこの問題を解決する能力はない。
Tôi không có khả năng giải quyết vấn đề này
このホールは100人以上の収容能力がある。
Hội trường này có khả năng chứa được trên 100 người
Từ kết hợp :
潜在能力: Tiềm năng
知的能力: Năng lực trí tuệ
能力試験: Kỳ thi năng lực
能力開発: Phát triển năng lực
能力給: Trả lương theo năng lực
Từ liên quan :
能力がある: Có năng lực
能力がない: Không có năng lực
能力が高い: Năng lực tốt/cao
能力が低い: Năng lực thấp
能力が上がる: Năng lực tăng lên
能力を上げる: Nâng cao năng lực
Từ đối nghĩa :
短所: Điểm yếu
19. 長所 – ちょうしょ : Sở trường, điểm mạnh
Ví dụ :
あなたの性格の長所と短所を言って下さい。
Hãy nói về ưu và nhược điểm trong tính cách của ban
この車の長所は燃費がいいことだ。
Ưu điểm của chiếc xe này là tiêu hao ít năng lượng
Từ liên quan :
長所を伸ばす。Phát huy sở trường
長所を生かす。Tận dụng/phát huy điểm mạnh của bản thân
Từ đối nghĩa :
短所: Điểm yếu, sở đoản
Từ tương tự :
美点: nét đẹp
取り柄: ưu điểm
20. 個性 – こせい : Cá tính, điểm riêng của từng người
Ví dụ :
こどもたちの個性を伸ばすような教育がしたい
Tôi muốn giáo dục sao cho phát triển được năng lực riêng của bọn trẻ.
Từ kết hợp :
個性的な: mang tính riêng có (của cá nhân). Mang tính cá nhân
Từ liên quan :
個性はある: Có cá cách
個性がない: Không có cá tính
個性を伸ばす: phát huy tính cách
個性が豊かだ.Tính cách đa dạng
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 2. Mời các bạn xem tiếp bài tiếp theo tại đây : từ vựng mimi n2 bài 3 hoặc các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo. Hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !