Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 50
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 50. Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn những từ vựng tiếng Nhật thuộc cấp độ N2 theo sách mimi kara oboeru Nihongo. Mặc dù đây là giáo trình mới và không nổi như các bộ soumatome hay kanzen master, nhưng bộ giáo trình này có kèm theo CD nghe và có giải thích từ rất chi tiết. Do vậy nó dễ học và tiện lợi cho những ai muốn vừa nghe vừa học từ vựng.
Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 50
Mục lục :
- 1 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 50
- 1.1 491. パス – ぱす : Qua, bỏ qua, vượt qua, đỗ, đạt
- 1.2 492. ベスト – べすと : ~ nhất, số 1
- 1.3 493. レギュラー – れぎゅらあ : Thông thường, thường xuyên, bình thường
- 1.4 494. コーチ – こおち : Huấn luyện viên
- 1.5 495. キャプテン – きゃぷてん : Đội trưởng, trưởng ~
- 1.6 496. サークル – さあくる : câu lạc bộ
- 1.7 497. キャンバス – きゃんぱす : Khuôn viên trường, trường học
- 1.8 498. オリエンテーション – おりえんてえしょん : Buổi định hướng, hướng dẫn
- 1.9 499. カリキュラム – かりきゅらむ : Chương trình giảng dạy
- 1.10 500. プログラム – ぷろぐらむ : Chương trình
491. パス – ぱす : Qua, bỏ qua, vượt qua, đỗ, đạt
Ví dụ :
テストにパスする。
Vượt qua bài kiểm tra
コンテストで、一次の書類審査をパスして二次の実技に進んだ。
Trong cuộc thi, tôi đã vượt qua vòng kiểm tra hồ sơ đầu tiên và tiến vào vòng kiểm tra thực hành thứ 2.
飲み会に誘われたが、忙しいので今回はパスした。
Tôi được mời đến tiệc uống nhưng vì bận nên đã bỏ qua lần này.
(野球/サッカなど)ほかの選手にボールをパスする。
(Bóng chày/ bóng đá ,…) Đã bỏ qua bóng cho tuyển thủ khác.
フリーパスのチケットを買うと、エリア内の乗り物に何回でも乗ることができる。
Khi mua vé vào cửa không mất tiền ( vé thường kì) thì có thể đi được phương tiện giao thông bên trong khu vực mấy lần cũng được.
Từ tương tự :
合格する:đỗ, đạt
492. ベスト – べすと : ~ nhất, số 1
Ví dụ :
この方法はベストではないが、かなり効果がある。
Phương pháp này không phải là nhất nhưng khá là có hiệu quả.
(スポーツ)自己ベストの記録を出した。
(Thể thao) Đưa ra kỉ lục cao nhất của bản thân.
選手たちは試合でベストを尽くした。
Các tuyển thủ đã cống hiến tốt nhất trong trận đấu
Từ tương tự :
最高:tuyệt nhất
最良:tốt nhất
最善:tốt nhất
493. レギュラー – れぎゅらあ : Thông thường, thường xuyên, bình thường
Ví dụ :
(スポーツ)チャームのレギュラーになれるように頑張っている。
(Thể thao) Tôi cố gắng vào đội 1
あの俳優はバラエティ番組にレギュラーで出演している。
Người diễn viên đó thường xuyên biểu diễn trên nhiều chương trình.
レギュラーサイズのコーラを注文する。
Tôi gọi một cốc cocacola cỡ thông thường
Từ tương tự :
正選手:tuyển thủ chính, tuyển thủ thông thường.
494. コーチ – こおち : Huấn luyện viên
Ví dụ :
ここの柔道部のコーチは厳しいことで有名だ。
Huấn luyện viên môn Judo ở đây nổi tiếng bởi sự nghiêm khắc.
頼まれて少年野球のコーチをしている。
Tôi được nhờ làm huẫn luyện viên môn bóng chày cho thiếu niên.
田中氏にコーチしてもらって、技術が向上した。
Tôi được ngài Tanaka làm huấn luyện viêng, kĩ năng đã nâng cao.
495. キャプテン – きゃぷてん : Đội trưởng, trưởng ~
Ví dụ :
スポーツのキャプテンは、責任感とチームをまとめる力が求められる。
Đội trưởng trong thể thao được đòi hỏi tinh thần trách nhiệm và sức mạnh tập hợp của cả đội
船のキャプテン。
Thuyền trưởng
Từ tương tự :
主将:đội trưởng
船長:thuyền trưởng.
496. サークル – さあくる : câu lạc bộ
Ví dụ :
学生時代、演劇のサークルに入っていた。
Hồi học sinh, tôi tham gia câu lạc bộ diễn kịch
497. キャンバス – きゃんぱす : Khuôn viên trường, trường học
Ví dụ :
この大学のキャンパスは緑が豊かだ。
Sân trường của đại học này nhiều cây xanh.
キャンパスでの思い出がたくさんある。
Tôi có nhiều kỉ niệm dưới mái trường
498. オリエンテーション – おりえんてえしょん : Buổi định hướng, hướng dẫn
Ví dụ :
新学期、学生を対象に授業登録のオリエンテーションがあった。
Học kì mới có một buổi định hướng đăng kí lớp học cho đối tượng là học sinh
499. カリキュラム – かりきゅらむ : Chương trình giảng dạy
Ví dụ :
カリキュラムに沿って授業を行う。
Tổ chức lớp học theo chương trình giảng dạy
500. プログラム – ぷろぐらむ : Chương trình
Ví dụ :
大会の参加者にプログラムが配られた。
Chương trình được phổ biến cho người tham gia đại hội.
映画館でプログラムを買った。
Tôi đã mua một chương trình ở rạp chiếu phim
今日の演奏会のプログラムは、ベートーベンのピアノ曲だ。
Chương trình diễn tấu hôm nay là ca khúc piano của Bethoven.
大学には、留学生のための様々なプログラムが用意されている。
Ở trường đại học có nhiều chương trình được chuẩn bị cho lưu học sinh.
コンピューターのプログラムを作る
Tạo ra chương trình máy tính
Những từ vựng N2 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N2 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N2 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru 50. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N2 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N2 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !