Cấu trúc ngữ pháp にかこつけて nikakotsukete

Cấu trúc ngữ pháp にかこつけて nikakotsuketeCấu trúc ngữ pháp にかこつけて nikakotsukete

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にかこつけて nikakotsukete.

Cấu trúc ngữ pháp にかこつけて nikakotsukete

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nにかこつけて

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “lấy … làm lí do, lấy…. làm cớ cho dù đó không phải lí do hay nguyên nhân trực tiếp”.

Ví dụ

  1. 彼女は母が重い病気になることにかこつけて、会社を一週間休んだ。
    Kanojo ha haha ga omoi byouki ni naru koto ni kakotsuke te, kaisha o ichi shuukan yasun da.
    Cô ta lấy cớ là mẹ bị bệnh nặng nên đã nghỉ công ty 1 tuần.
  2. 急用があることにかこつけて、あの人は勝手に予定をキャンセルした。
    Kyuuyou ga aru koto ni kakotsuke te, ano hito ha katte ni yotei o kyanseru shi ta.
    Lấy cớ là có việc gấp nên hắn ta đã tự tiện hủy dự định.

  3. 電車が遅れたことにかこつけて、山田さんは私に待たさせた。
    Densha ga okure ta koto ni kakotsuke te, yamada san ha watashi ni matasase ta.
    Lấy cớ là tàu điện chậm nên anh Yamada đã bắt tôi chờ.

  4. 雰囲気が悪いことにかこつけて、客が何も言わずに帰った。
    Funiki ga warui koto ni kakotsuke te, kyaku ga nani mo iwa zu ni kaetta.
    Lấy cớ là bầu không khí xấu nên khách hàng đã không nói gì mà đi về.

  5. 仕事が忙しいことにかこつけて、彼は故郷から来た両親に会いに来ません。
    Shigoto ga isogashii koto ni kakotsuke te, kare ha kokyou kara ki ta ryoushin ni ai ni ki mase n.
    Lấy cớ là công việc bận rộn nên anh ta không tới gặp bố mẹ từ quê lên.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にかこつけて nikakotsukete. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!