Cấu trúc ngữ pháp に即(則)して(にそくして、nisokushite) nisokushite

Cấu trúc ngữ pháp に即(則)して(にそくして、nisokushite) nisokushiteCấu trúc ngữ pháp に即(則)して(にそくして、nisokushite) nisokushite

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に即(則)して(にそくして、nisokushite) nisokushite

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nに(即)則して

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “Theo đó…/ theo như…/ lấy … làm tiêu chuẩn”.

Ví dụ

現状に即して、対策の計画を考えます。
Tuỳ theo hiện trạng mà tôi sẽ nghĩ kế hoạch đối phó.

この小説は実に起きた事故に即して書かれました。
Quyển tiểu thuyết này được viết dựa theo một tai nạn đã thực tế xảy ra.

こんなに小さい事件なら彼に法律に則して解釈してください。
Vụ án nhỏ thể này thì cậu hãy giải thích cho anh ta dựa trên luật pháp đi.

私に聞かないで君が得た経験に即して解決しなさい。
Đừng có hỏi tôi mà cậu hãy dựa theo kinh nghiệm có được mà giải quyết đi.

状況の変化に即して私たちは問題を処理します。
Tuỳ theo sự biến đổi của tình trạng mà tôi sẽ xử lý vấn đề.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

に沿って nisotte
に従って nishitagatte
を基準として wokijuntoshite

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に即(則)して(にそくして、nisokushite) nisokushite. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!