Cấu trúc ngữ pháp とあっては toatteha

Cấu trúc ngữ pháp とあっては toattehaCấu trúc ngữ pháp とあっては toatteha

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp とあっては toatteha

Cấp độ : N1

Cách chia :

N+とあって
V+とあって

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả ý nghĩa “bởi vì đang ở trong tình huống đó nên đương nhiên phải làm những việc như vậy”. Cấu trúc này thường dùng trong những tình huống đặc biệt và vế sau thường là những câu diễn tả sự việc nên làm trong tình huống đó.

Ví dụ

有名なアイドルに会えるとあって、私は一流な切符を買った。
Yuumei na aidoru ni aeru to atte, watashi ha ichiryuu na kippu o katta.
Bởi vì sẽ gặp được thần tượng nổi tiếng nên tôi đã mua vé thượng hạng.

初めてこの場合にあうとあって、彼女はすごく緊張した。
Hajimete kono baai ni au to atte, kanojo ha sugoku kinchou shi ta.
Bởi vì lần đầu gặp trường hợp này nên cô ấy rất căng thẳng.

もうすぐ社長になる彼はいろいろなことをしなきゃならないとあって、最近忙しいだろう。
Mousugu shachou ni naru kare ha iroiro na koto o shi nakya nara nai to atte, saikin isogashii daro u.
Anh ấy người sắp trở thành giám đốc phải làm nhiều việc nên dạo này có lẽ sẽ bận.

  1. Diễn tả ý nghĩa “nếu là tình huống đó thì đương nhiên nên làm hành động này”. Cấu trúc này dành để nói về những trường hợp đặc biệt.

Ví dụ

父が怒るとあって、何も言わない方がいい。
Chichi ga okoru to atte, nani mo iwa nai hou ga ii.
Nếu bố nổi giận thì không nên nói gì cả.

特別エディションの物を買えるとあって、何も考えずにそのフェアに行きます。
Tokubetsu edishon no mono o kaeru to atte, nani mo kangae zu ni sono fea ni iki masu.
Nếu mua được đồ phiên bản đặc biệt thì tôi sẽ không suy nghĩ gì cả mà đi hội chợ đó ngay.

今の病気を治せるとあって苦い薬を飲んでもいいです。
Ima no byouki o naoseru to atte nigai kusuri o non de mo ii desu.
Nếu chữa được bệnh hiện tại thì dù có uống thuốc đắng cũng được.

Chú ý: Đây là cách diễn đạt trang trọng nhưng được dùng trong văn nói

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

とあれば toareba

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp とあっては toatteha. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!