Cấu trúc ngữ pháp ようとも youtomo
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ようとも youtomo
Cấu trúc ngữ pháp ようとも youtomo
Cách chia :
Vようとも
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Diễn tả ý nghĩa “dù có… thì”.
Ví dụ
1. あのやつに裏切ろうとも彼女はまだ許すことにした。
Ano yatsu ni urakirou tomo kanojo ha mada yurusu kotonishita.
Dù bị hắn ta phản bội nhưng cô ấy vẫn quyết định tha thứ.
2. 途中で財産を奪われようとも彼は大丈夫だといっていました。
Tochuu de zaisan wo ubawareru youtomo kare ha daijoubu da to itteimashita.
Giữa đường dù bị cướp mất tài sản nhưng anh ấy vẫn nói không sao.
3. 叱れようとも起こらないなんて変な人ですね。
Shikareyou tomo okoranai nante hen na hito desune.
Dù bị mắng thì cũng không nổi giận, đúng là người lạ nhỉ.
4. どこにも行こうとも歓迎されない。
Doko ni mo ikou tomo kangei sarenai.
Dù có đi đâu thì cũng không được chào mừng.
5. 財産を奪われようとも彼は何も言わない。
Zaisan wo ubawareyoutomo kare ha nani mo iwanai.
Dù có bị cướp mất tài sản thì anh ta cũng không nói gì.
Chú ý: Đây là cách nói mang tính văn viết của「ても」 , tạo thành từ 「Vようと」thêmも . Ý nghĩa và cách sử dụng giống với trường hợp không có もnhưng cách nói này có sắc thái cổ hơn. Thường đi chung với「(たとえ)どんなに/いかに」.
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ようとも youtomo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật