Cấu trúc ngữ pháp N1のN2

Cấu trúc ngữ pháp N1のN2Cấu trúc ngữ pháp N1のN2 N1 no N2

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp N1のN2

Cấp độ : N5

Cách chia :

N1 +の+N2

Ý nghĩa, cách dùng :

Mang nghĩa ”N2 là sản phẩm/ được sản xuất từ N1”. N1 có thể là tên quốc gia, công ty. Trong mẫu câu này thì từ để hỏi sẽ là ”どこ”

Ví dụ

このパソコンはどこのですか。
Kono pasokon ha doko no desu ka.
Cái máy tính này là của nước/ công ty nào vậy?

そのかばんはどこのですか.
sono kaban ha doko no desu ka .
Cái cặp này là của nước/ công ty nào vậy?

A:「あれはどこの電話ですか。」
B:「アメリカのです。」
ei: ‘are ha doko no denwa desu ka.’
bī: ‘amerika no desu.’
A: ”Cái này là điện thoại của nước nào vậy?”
B: ”Của nước Mỹ.”

それはどこの商品ですか。いいですね。
sore ha doko no shouhin desu ka. Ii desu ne.
Đây là hàng hóa của nước/ công ty nào vậy. Tốt nhỉ.

A:「この冷蔵庫はどこのですか。」
B:「東芝のです。」
ei: ‘kono reizouko ha doko no desu ka.’
bī: ‘toushiba no desu.’
A: ”Đây là tủ lạnh của công ty nào vậy?”
B: ”Của Toshiba.”

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

これ/それ/あれ kore/ sore/ are
どこ/どちら doko/ dochira
この/その/あの kono/ sono/ ano
N1のN2 N1 no N2

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp N1のN2. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!