Cấu trúc ngữ pháp に違いない にちがいない nichigainai

Cấu trúc ngữ pháp に違いない にちがいない nichigainai
Cấu trúc ngữ pháp に違いない にちがいない nichigainai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に違いない(にちがいない) nichigainai, ni chigainai

Cấu trúc ngữ pháp に違いない にちがいない nichigainai

Cấp độ : N3

Cách chia :

N/Aな(bỏな)である+にちがいない
Aい/V+にちがいない

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp に違いない にちがいない nichigainai

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý “chắc chắn”. Dùng khi người nói tin chắc một điều gì đó, với mức độ xác tín cao.

Ví dụ

  1. 今日山田君は来ないに違いない。昨日彼は私に電話すして、風邪を引いちゃってしまったと言いましたからね。
    Kyō yamada kun wa ko nai ni chigai nai. Kinō kare wa watashi ni denwa sushi te, kaze o hiichatte shimatta to ii mashi ta kara ne.
    Hôm nay cậu Yamada chắc sẽ không đến đâu. Hôm qua cậu ta gọi điện cho tôi và nói mình bị ốm mà.
  2. 子どもは私の顔を見て逃げたから、絶対に何が悪いことをしたに違いない。
    kodomo wa watashi no kao o mi te nige ta kara, zettai ni nani ga warui koto o shi ta ni chigai nai.
    Con tôi tránh nhìn mặt tôi nên chắc chắn nó đã làm gì đó xấu rồi.

  3. こんなに大きい家に住んで、やはり彼女はお金持ちに違いない。
    konnani ōkii ie ni sun de, yahari kanojo wa o kanemochi ni chigai nai.
    Sống ở một căn nhà to thế này, chắc chắn cô ta là người giàu có rồi.

  4. この映画が高い評判受けられるから、とても面白いに違いないと思う。
    kono eiga ga takai hyōban ukerareru kara, totemo omoshiroi ni chigai nai to omou.
    Bộ phim này nhận được đánh giá cao nên tôi chắc chắn rất thú vị.

  5. 奨学金がなくて日本に留学するなんて、とても苦労であるに違いない
    shōgaku kin ga naku te nippon ni ryūgaku suru nante, totemo kurō de aru ni chigai nai
    Đi du học Nhật Bản mà không có học bổng chắc chắn sẽ rất vất vả.

Chú ý: Mẫu “に違いない” có sự chắc chắn cao hơn mẫu “だろう”. Đây là ngữ pháp dùng trong văn viết, nếu dùng trong văn nói sẽ mang tính phóng đại, khoa trương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

だろう darou

Bản tiếng anh

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に違いない にちがいない nichigainai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!