Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp てみたら temitaraCấu trúc ngữ pháp てみたら temitara

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp てみたら temitara

Cấu trúc ngữ pháp てみたら temitara

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả đầu mối dẫn đến sự phát hiện. Thường dịch là “khi V thì…’.

Ví dụ

1. 事務所に行ってみたら先生は帰りました。
Jimusho ni ittemitara sensei ha kaerimashita.
Khi tôi đến văn phòng thì thầy giáo đã về rồi.

2. この料理を食べてみたら美味しかったので怒鳴ってしまった。
Kono ryouri wo tabetemitara oishikatta node donatteshimatta.
Khi tôi ăn món ăn này thì vì ngon nên tôi đã kêu lên.

3.この小説を読んでみたら面白いのでげらげらと笑った。
Kono shousetsu wo yondemitara omoshiroi node geragera to waratta.
Khi tôi đọc quyển tiểu thuyết này thì thấy thú vị nên tôi đã cười ha hả.

4. あの人に会ってみたら僕とよく似ているのでびっくりしました。
Ano hito ni attemitara boku to yoku niteiru node bikkurishimashita.
Khi tôi gặp người ấy thì giống tôi như đúc nên tôi giật mình.

5. その番組を見てみたらつまらないので何度もあくびをした。
Sono bangumi wo mitemitara tsumaranai node nando mo akubi wo shita.
Khi tôi xem chương trình này thì vì nhàm chán nên tôi đã ngáp mấy lần.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp てみたら temitara. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest