Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp と相まって(とあいまって、toaimatte) toaimatteCấu trúc ngữ pháp と相まって(とあいまって、toaimatte) toaimatte

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp と相まって(とあいまって、toaimatte) toaimatte

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nと相まって

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “kết hợp với N” hay “đi chung với tính chất của N”.

Ví dụ

この店は料理のおいしさと相まって、サービスもよいので、高い評判がもらえました。
Kono mise ha ryouri no oishi sa to aimatte, sābisu mo yoi node, takai hyouban ga morae mashi ta.
Quán này kết hợp với độ ngon của đồ ăn thì dịch vụ cũng tốt nên đã nhận được đánh gia cao.

この試験は能力試験と相まって、体力試験の形に行われます。
Kono shiken ha nouryoku shiken to aimatte, tairyoku shiken no katachi ni okonaware masu.
Kỳ thi này được tổ chức dưới dạng thi thể lực kết hợp với thi năng lực.

あの人は衰弱と相まって、寝不足なので入院しなきゃならない。
Ano hito ha suijaku to aimatte, nebusoku na node nyuuin shi nakya nara nai.
Người đó bị thiếu ngủ đi cùng với suy nhược nên phải nhập viện.

いい経験があることと相まって、高いスキルもあるから、採用された。
Ii keiken ga aru koto to aimatte, takai sukiru mo aru kara, saiyou sare ta.
Tôi đi cùng với việc có kinh nghiệm tốt thì còn có kỹ năng cao nên đã được tuyển dụng.

地球温暖化と相まって、環境がだんだん悪くなる。
Chikyuu ondan ka to aimatte, kankyou ga dandan waruku naru.
Đi cùng với việc trái đất nóng lên thì môi trường cũng dần dần xấu đi.

Chú ý: Đây là cách diễn đạt trong văn viết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp と相まって(とあいまって、toaimatte) toaimatte. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *