Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ことなく kotonakuCấu trúc ngữ pháp ことなく kotonaku

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ことなく kotonaku

Cách chia :

Vる+ことなく

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “đã làm được một việc mà không V”. “Việc đã làm được” đã suýt bị lỡ.

Ví dụ

誰にも頼むことなく自分でやって成功した。
Darenimo tanomu kotonaku jibun de yatte seikou shita.
Tôi đã tự bản thân làm được và thành công mà không nhờ tới ai cả.

叱られることなく出来ました。
Shikarareru kotonaku dekimashita.
Tôi đã làm được mà không bị mắng.

一分も遅れることなく会議に間に合った。
Ippun mo okureru kotonaku kaigi ni ma ni atta.
Tôi đã kịp buổi họp mà không bị muộn một phút.

誰にも教えてくれることなく自分で宿題が全部やれた。
Darenimo oshietekureru kotonaku jibun de shukudai ga zenbu yareta.
Tôi đã làm hết bài tập về nhà mà không cần ai chỉ cho.

誰とも一緒に行くことなく自分で行った。
Daretomo isshoni iku kotonaku jibun de itta.
Tôi đã tự mình đi mà không cần ai đi cùng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ことなく kotonaku. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest