Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp のに対して nonitaishite
Cấu trúc ngữ pháp のに対して nonitaishite

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp のに対して nonitaishite.

Cấu trúc ngữ pháp のに対して nonitaishite

Cách chia :

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa hai sự vật đối lập nhau.

Ví dụ

1. 私の意図について母は賛成するのに対して父は反対する。
Về ý đồ của tôi thì mẹ tôi tán thành, ngược lại thì bố tôi phản đối.

2. 田中さんはやせているのに対して、佐藤さんは太っている。
Anh Yamada thì đang gầy đi, ngược lại anh Sato thì béo ra.

3. あの子は行儀がいいのに対して、この子はとても生意気です。
Ngược lại với đứa bé kia hành xử tốt thì đứa bé này lại rất hỗn láo.

4. 娘が読書が好きのに対して、息子は外の活動が好きです。
Musume ga dokusho ga suki noni taishite, musuko ha soto no katsudou ga suki desu.
Ngược lại với việc con gái tôi thích đọc sách thì con trai tôi lại thích hoạt động bên ngoài.

5. 私がまだ独身のに対して、田中さんは結婚して、子供も3人います。
Watashi ga mada dokushin noni taishite, Tanakasan ha kekkon shite, kodomo mo san nin imasu.
Ngược lại với việc tôi còn độc thân thì anh Yamada đã kết hôn và có tận 3 đứa con.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Bản tiếng anh

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp のに対して nonitaishite. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest