Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp てくれないか tekurenaikaCấu trúc ngữ pháp てくれないか tekurenaika

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp てくれないか tekurenaika

Cấu trúc ngữ pháp てくれないか tekurenaika

Cách chia :

Vてくれないか

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nhờ vả một cách lịch sự đối phương.

Ví dụ

1. ドア、開けてくれないか。
Doa, aketekurenai ka.
Anh mở hộ tôi cửa có được không?

2. この荷物を持ってくださいませんか。
Kono nimotsu wo mottekudasaimasen ka.
Anh xách hành lý này giúp tôi được không?

3. 山田さんに部長は事務所で待っていることを伝えてくれませんか。
Yamada san ni buchou ha jimusho de matteiru koto wo tsutaeetkuremasenka.
Anh có thể chuyển lời cho anh Yamada là trưởng phòng đang đợi ở văn phòng giúp tôi được không?

4. この文章のミスを直してくれないか。
Kono bunshou no mitsu wo naoshite kurenaika.
Anh có thể sửa lỗi của đoạn văn này giúp tôi được không?

5. その歌を評判してくれないか。
Kono uta wo hyouban shitekurenai ka.
Anh có thể nhận xét bài hát này cho tôi được không?

Chú ý:
+) Không chỉ 「~くれないか」mà còn có thể dùng「~もらえないか」、… thay thế.
+) Cũng có những hình thức lịch sự hơn như 「Vてくださいませんか/いただけませんか/いただけませんでしょうか」、「お/ご…くださいませんか」、「お/ご…いただけないでしょうか」.
+) Trong trường hợp dung với「もらう/いただく」 thì cần chú ý đến việc có thể dung thành thể phủ đinh khả năng: 「もらえない」、「いただけない」.
+) Ngoài ra thì trường hợp kính ngữ hay động từ gốc Hán đi với「いただく/くださる」 thì được lược bỏ 「になって」、「して」trở thành hình thức「おいでいただけませんか/くださいませんか」 .
+) Thường được phát âm với giọng cao lên. Trong trường hợp lịch sự có thể nói thay bằng「…願えないか」

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp てくれないか tekurenaika. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest