Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp てくれ tekureCấu trúc ngữ pháp てくれ tekure

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp てくれ tekure

Cấu trúc ngữ pháp てくれ tekure

Cách chia :

Vてくれ

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý người nói yêu cầu đối phương làm một điều gì đó.

Ví dụ

1. もう黙ってくれ。何でも聞きたくない。
Moudamattekure. Nandemo kikitakunai.
Hãy im mồm cho tôi. Tôi không muốn nghe thêm gì nữa.

2. うるさいよ。出かけてくれ。
Urusai yo, Dekaketekure.
Ồn ào quá. Mau ra ngoài cho tôi.

3. 早く来てくれ。
Hayaku kitekure.
Mau đến nhanh cho tôi.

4. この問題を出来るだけ早く解けてくれ。
Kono shukudai wo dekiru dake hayaku toketekure.
Mau nhanh chóng nhất có thể giải quyết vấn đề này cho tôi.

5. そんなに黙らないで。何か言ってくれ。
Sonnani damaranaide. nanika ittekure.
Đừng có im lặng như thế. Mau nói gì cho tôi.

Chú ý: Đây là cách nói mà「Vて」của「Vてくれ」 đổi sang dạng phủ định. Trong văn nói thân mật thì đôi khi phần phía sau của câu văn được lược bỏ. Hình thức lịch sự của nó có những cách nói như「Vないでください(ませんか)/いただけませんか/いただけないでしょうか」 . Cũng có cách nói khác như 「Vないでほしい」

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp てくれ tekure. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest