Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1
Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 1 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 1 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.1.1 古 - Những chữ Kanji có chứa bộ 古 và đều đọc là こ
- 1.1.2 Những chữ Kanji có chứa bộ 五 và đều đọc là ご
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
古 - Những chữ Kanji có chứa bộ 古 và đều đọc là こ
古
古典(こてん): Cổ điển
古代(こだい): Cổ đại
固
固定(こてい) : Cố định
固有(こゆう) : Cố hữu
個
個性(こせい) : cá nhân
個別(こべつ) : cá biệt
故
事故(じこ) : tai nạn
故人(こじん) : người xưa, cố nhân
湖
琵琶湖(びわこ) : Hồ Biwa
湖畔(こはん) : Bờ hồ五
Những chữ Kanji có chứa bộ 五 và đều đọc là ご
五
五十音(ごじゅうおん) : 50 âm trong bảng chữ cái Nhật
五輪(ごりん) : 5 vòng biểu tượng của Olympic
語 - Những chữ Kanji có chứa bộ 語 và đều đọc là ご
言語(げんご) : ngôn ngữ
語句(ごく) : cụm từ, cụm ngữ
悟 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悟 và đều đọc là ご
覚悟(かくご) : sẵn sàng, kiên quyết
未 - Những chữ Kanji có chứa bộ 未 và đều đọc là み
未知(みち) : chưa biết
未定(みてい) : chưa được quyết định
味 - Những chữ Kanji có chứa bộ 味 và đều đọc là み
中味(なかみ) : nội dung
味覚(みかく): mùi vị
魅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 魅 và đều đọc là み
魅力(みりょく) : quyến rũ, có sức hấp dẫn
魅了(みりょう) : mê hoặc, cuốn hút
工 - Những chữ Kanji có chứa bộ 工 và đều đọc là こう, tuy nhiên cũng có biến âm thành く
加工(かこう) : gia công
細工(さいく) : tác phẩm, chế tác
紅 - Những chữ Kanji có chứa bộ 紅 và đều đọc là こう
紅葉(こうよう) : Lá đỏ (còn đọc là もみじ)
功 - Những chữ Kanji có chứa bộ 功 và đều đọc là こう
成功(せいこう) : thành công
功績(こうせき): công trạng, công tích
巧 - Những chữ Kanji có chứa bộ 巧 và đều đọc là こう
巧妙(こうみょう) : khéo léo, khéo tay
精巧(せいこう): tinh xảo
項 - Những chữ Kanji có chứa bộ 項 và đều đọc là こう
項目(こうもく) : đề mục
事項(じこう) : điều khoản, điều mục
攻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 攻 và đều đọc là こう
専攻(せんこう) : chuyên môn
攻撃(こうげき): công kích
貢 - Những chữ Kanji có chứa bộ 貢 và đều đọc là こう
貢献(こうけん) : cống hiến
取 - Những chữ Kanji có chứa bộ 取 và đều đọc là しゅ
取材(しゅざい) : điều tra, thu thập
取得(しゅとく): lấy được, đạt được
趣 - Những chữ Kanji có chứa bộ 趣 và đều đọc là しゅ
趣味(しゅみ) : sở thích
趣向(しゅこう) : chí hướng, ý hướng
章 - Những chữ Kanji có chứa bộ 章 và đều đọc là しょう
文章(ぶんしょう) : văn chương
第一章(だいいっしょう) : chương thứ nhất.
障 - Những chữ Kanji có chứa bộ 障 và đều đọc là しょう
故障(こしょう) : bị hỏng
障害(しょうがい) : gây hại, hư hại
彰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 彰 và đều đọc là しょう
表彰(ひょうしょう) : biểu chương, biểu dương
補 - Những chữ Kanji có chứa bộ 補 và đều đọc là ほ
補足(ほそく) : bổ sung, bổ túc
捕 - Những chữ Kanji có chứa bộ 捕 và đều đọc là ほ
捕獲(ほかく) : bắt được, bắt giữ.
舗 - Những chữ Kanji có chứa bộ 舗 và đều đọc là ほ
舗装(ほそう) : lát đường, trải đường
浦 - Phần lớn chữ Kanji này đọc theo âm Kunyomi là うら
霞ケ浦(かすみけうら)・浦安(うらやす)・浦和(うらわ) : Kasumikeura, Urayasu, Urawa (tên riêng)
郷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 古郷 và đều đọc là きょう
古郷(こきょう) : quê hương
帰郷(ききょう) : về quê
響 - Những chữ Kanji có chứa bộ 響 và đều đọc là きょう
影響(えいきょう) : ảnh hưởng
反響(はんきょう): phản ứng
帯 - Những chữ Kanji có chứa bộ 帯 và đều đọc là たい
世帯(せたい) : gia đình
携帯(けいたい) : cầm theo, di động
滞 - Những chữ Kanji có chứa bộ 滞 và đều đọc là たい
渋滞(じゅうたい) : tắc nghẽn
滞在(たいざい) : lưu lại, trú lại
朱 - Những chữ Kanji có chứa bộ 朱 và đều đọc là しゅ
朱色(しゅいろ) : màu đỏ thẫm
珠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 珠 và đều đọc là しゅ
珠算(しゅざん) : tính bằng bàn tính
真珠(しんじゅ) : ngọc trai, chân trâu.
殊 - Những chữ Kanji có chứa bộ 殊 và đều đọc là しゅ
特殊(とくしゅ) : đặc thù
株 - Phần lớn chữ Kanji này đọc theo âm Kunyomi là かぶ
株(かぶ) : cổ phiếu
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 1. Mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 2. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1
Ad cho mình hỏi đây có phải là hán tự của Somatome N1 k ạ
đúng rồi bạn