Tổng hợp chữ Hán N1 bài 11
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 11. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 11 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 11 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 - Những chữ Kanji có chứa bộ 曜 và đều đọc là よう/たく/やく
- 1.3 谷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 谷 và đều đọc là こく/よく/ぞく/ゆう
- 1.4 軍 - Những chữ Kanji có chứa bộ 軍 và đều đọc là ぐん/うん/き/かがやーく
- 1.5 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là たい/つい/すい
- 1.6 処 - Những chữ Kanji có chứa bộ 処 và đều đọc là しょ/きょ
- 1.7 延 - Những chữ Kanji có chứa bộ 延 và đều đọc là えん/たん
- 1.8 能 - Những chữ Kanji có chứa bộ 能 và đều đọc là のう/たい
- 1.9 単 - Những chữ Kanji có chứa bộ 単 và đều đọc là たん/ぜん
- 1.10 今 - Những chữ Kanji có chứa bộ 今 và đều đọc là こん/ぎん
- 1.11 空 - Những chữ Kanji có chứa bộ 空 và đều đọc là くう/こう
- 1.12 屋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 屋 và đều đọc là や hoặc おく/あく
- 1.13 番 - Những chữ Kanji có chứa bộ 番 và đều đọc là ばん/しん
- 1.14 斥 - Những chữ Kanji có chứa bộ 斥 và đều đọc là せき/そ
- 1.15 骨 - Những chữ Kanji có chứa bộ 骨 và đều đọc là こつ/かつ
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- Những chữ Kanji có chứa bộ 曜 và đều đọc là よう/たく/やく
曜
曜日(ようび) : ngày
濯
洗濯(せんたく) : giặt giũ
躍
活躍(かつやく) : hoạt động
飛躍(ひやく) : nhảy
谷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 谷 và đều đọc là こく/よく/ぞく/ゆう
谷
渓谷(けいこく) : khe núi
欲
意欲(いよく) : ý muốn, ham muốn
欲求(よっきゅう) : khao khát, mong muốn
俗
民俗(みんぞく) : phong tục
俗語(ぞくご) : tục ngữ
裕
余裕(よゆう) : phần dư
裕福(ゆうふく) : giàu có, phong phú
軍 - Những chữ Kanji có chứa bộ 軍 và đều đọc là ぐん/うん/き/かがやーく
軍
軍備(ぐんび) : quân bị, quân trang
軍事(ぐんじ) : quân sự
運
運輸(うんゆ) : vận chuyển
運命(うんめい) : vận mệnh
揮
指揮(しき) : chỉ huy
発揮(はっき) : phát huy
輝
輝く(かがやく) : tỏa sáng lấp lánh
- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là たい/つい/すい
隊
軍隊(ぐんたい) : quân đội
自衛隊(じえいたい) : đội tự vệ
墜
墜落(ついらく) : rơi xuống
遂
遂行(すいこう) : hoàn thành, toại nguyện
処 - Những chữ Kanji có chứa bộ 処 và đều đọc là しょ/きょ
処
対処(たいしょ) : đối xử
処分(しょぶん): vứt, xử phạt, trừ khử
拠
根拠(こんきょ) : căn cứ
占拠(せんきょ) : chiếm lấy
証拠(しょうこ) : chứng cứ
延 - Những chữ Kanji có chứa bộ 延 và đều đọc là えん/たん
延
延長(えんちょう) : kéo dài
延期(えんき) : trì hoãn, hoãn lại
誕
誕生(たんじょう) : sinh nhật
生誕(せいたん) : sinh đẻ, ra đời
能 - Những chữ Kanji có chứa bộ 能 và đều đọc là のう/たい
能
本能(ほんのう) : bản năng
能率(のうりつ) : năng suất
態
実態(じったい) : thực tế
生態(せいたい) : sinh thái, đời sống
単 - Những chữ Kanji có chứa bộ 単 và đều đọc là たん/ぜん
単
単純(たんじゅん) : đơn thuần
単独(たんどく) : đơn độc
禅
座禅(ざぜん) : tọa thiền
今 - Những chữ Kanji có chứa bộ 今 và đều đọc là こん/ぎん
今
今後(こんご) : về sau
今年度(こんねんど) : năm sau
吟
吟味(ぎんみ) : nếm thử, thử nghiệm
空 - Những chữ Kanji có chứa bộ 空 và đều đọc là くう/こう
空
空腹(くうふく) : bụng trống
上空(じょうくう) : trên không, bầu trời
控
控除(こうじょ) : khấu trừ
控訴(こうそ) : chống án, kháng án
屋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 屋 và đều đọc là や hoặc おく/あく
屋
屋根(やね) : mái nhà
小屋(こや) : túp lều, nhà hỏ
屋上(おくじょう) : sân thượng
屋外(おくがい) : ngoài trời
握
握手(あくしゅ) : bắt tay
把握する(はあくする) : nắm bắt
番 - Những chữ Kanji có chứa bộ 番 và đều đọc là ばん/しん
番
当番(とうばん) : phiên trực
背番号(せばんごう) : số hiệu trên lưng
審
審査(しんさ) : thẩm tra, điều tra
不審(ふしん) : đáng nghi
斥 - Những chữ Kanji có chứa bộ 斥 và đều đọc là せき/そ
斥
排斥(はいせき) : bài trừ, gạt bỏ, tẩy chay
訴
訴訟(そしょう) : kiện tụng, tranh chấp, kiện cáo
起訴(きそ) : khởi tố
骨 - Những chữ Kanji có chứa bộ 骨 và đều đọc là こつ/かつ
骨
骨折(こっせつ) : gãy xương
骨とう品(こっとうひん) : thực phẩm làm từ xương cốt
滑
円滑(えんかつ) : thuận lợi
滑走路(かっそうろ) : đường băng
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 11. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 12. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1