Tổng hợp chữ Hán N1 bài 57
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 57. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 57 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 57 :
- 1.1 岬 - Những chữ Kanji có chứa bộ 岬 và đều đọc là みさき
- 1.2 峠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 峠 và đều đọc là とうげ
- 1.3 峰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 峰 và đều đọc là みね
- 1.4 峡 - Những chữ Kanji có chứa bộ 峡 và đều đọc là きょう
- 1.5 瀬 - Những chữ Kanji có chứa bộ 瀬 và đều đọc là せ
- 1.6 岳 - Những chữ Kanji có chứa bộ 岳 và đều đọc là たけ/がく
- 1.7 丘 - Những chữ Kanji có chứa bộ 丘 và đều đọc là おか
- 1.8 滝 - Những chữ Kanji có chứa bộ 滝 và đều đọc là たき
- 1.9 沖 - Những chữ Kanji có chứa bộ 沖 và đều đọc là おき
岬 - Những chữ Kanji có chứa bộ 岬 và đều đọc là みさき
岬(みさき) : mũi đất
峠 - Những chữ Kanji có chứa bộ 峠 và đều đọc là とうげ
峠(とうげ) : con đèo
峠を超す
とうげをこす
Vượt đèo/ Vượt qua khó khăn
峰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 峰 và đều đọc là みね
峰(みね) : chóp, ngọn, đỉnh
峡 - Những chữ Kanji có chứa bộ 峡 và đều đọc là きょう
海峡(かいきょう) : eo biển
瀬 - Những chữ Kanji có chứa bộ 瀬 và đều đọc là せ
瀬戸内海(せとないかい) : Setonaikai (tên địa danh)
瀬戸際(せとぎわ) : thời điểm khó khăn, thách thức
岳 - Những chữ Kanji có chứa bộ 岳 và đều đọc là たけ/がく
OO岳(OOだけ) : núi cao OO
山岳(さんがく) : đồi núi
丘 - Những chữ Kanji có chứa bộ 丘 và đều đọc là おか
丘(おか) : đồi
砂丘(さきゅう) : đồi cát
丘陵(きゅうりょう) : đồi, ngọn đồi, đồi núi
滝 - Những chữ Kanji có chứa bộ 滝 và đều đọc là たき
滝(たき) : thác
沖 - Những chữ Kanji có chứa bộ 沖 và đều đọc là おき
OO沖(OOおき) : biển OO
沖縄(おきなわ) : Okinawa (tên địa danh)
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 57. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 57. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1