Tổng hợp chữ Hán N1 bài 15
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 15. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 15 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 15 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 生 – Chữ Kanji 生 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.3 開 – Chữ Kanji 開 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.4 閉 – Chữ Kanji 閉 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.5 映 – Chữ Kanji 映 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.6 教 – Chữ Kanji 教 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.7 試 – Chữ Kanji 試 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.8 新 – Chữ Kanji 新 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.9 強 – Chữ Kanji 強 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.10 好 – Chữ Kanji 好 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.11 重 – Chữ Kanji 重 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.12 外 – Chữ Kanji 外 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.13 後 – Chữ Kanji 後 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.14 冷 – Chữ Kanji 冷 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.15 汚 – Chữ Kanji 汚 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.16 逃 – Chữ Kanji 逃 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.17 抱 – Chữ Kanji 抱 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.18 危 – Chữ Kanji 危 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.19 触 – Chữ Kanji 触 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.20 凍 – Chữ Kanji 凍 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.21 頼 – Chữ Kanji 頼 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
- 1.22 連 – Chữ Kanji 連 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
生 – Chữ Kanji 生 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
生かす(いかす) : sử dụng, dùng
生やす(はやす) : nuôi, để ~ mọc ra.
生きる(生きる) : sống
生える(はえる) : mọc lên
生まれる(うまれる) : được sinh ra
生む(うむ) : sinh, đẻ
生(なま) : tươi
開 – Chữ Kanji 開 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
開ける(あける) : mở
開く(ひらく) : mở, thành lập
開く(あく) : được mở
閉 – Chữ Kanji 閉 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
閉ざす(とざす) : đóng
閉じる(とじる) : nhắm (mắt)
閉める(しめる) : đóng
閉まる(しまる) : được đóng
映 – Chữ Kanji 映 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
映える(はえる) : dễ nhìn, ưa nhìn, đẹp
映す(うつす) : chiếu
映る(うつる) : đượcphản chiếu
教 – Chữ Kanji 教 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
教わる(おそわる) : được dạy học
教える(おしえる) : dạy học
試 – Chữ Kanji 試 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
試みる(こころみる) : thử nghiệm
試す(ためす) : thử
新 – Chữ Kanji 新 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
新た(あらた) : mới (tính từ đuôi na)
新しい(あたらしい): mới (tính từ đuôi i)
強 – Chữ Kanji 強 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
強いる(しいる) : bắt ép
強い(つよい) : mạnh mẽ
好 – Chữ Kanji 好 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
好む(このむ) : thích (động từ)
好き(すき) : thích (tính từ)
重 – Chữ Kanji 重 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
重なる(かさなる) : chồng chất
重い(おもい) : nặng
重ねる(かさねる) : chất lên, chồng lên
外 – Chữ Kanji 外 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
外す(はずす) : cởi, tháo ra, tách ra
外(そと) : bên ngoài
外れる(はずれる) : tuột ra, chệch ra
後 – Chữ Kanji 後 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
後(のち) : sau (mặt thời gian)
後で(あとで) : sau đó
後ろ(うしろ) : phía sau (về không gian)
冷 – Chữ Kanji 冷 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
冷える(ひえる) : (cái gì đó) lạnh
冷やす(ひやす) : làm lạnh
冷める(さめる) : nguội
冷たい(つめたい) : lạnh (về mặt cảm giác)
冷やかす(ひやかす) : chế giễu, nhạo báng, chọc ghẹo
汚 – Chữ Kanji 汚 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
汚す(よごす) : làm bẩn
汚い(きたない) : bẩn (tính từ)
汚れる(よごれる) : bị bẩn
汚す(けがす) : làm bẩn, bôi nhọ
逃 – Chữ Kanji 逃 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
逃がす(にがす) : chạy thoát
逃す(のがす) : để chạy thoát
逃げる(にげる) : trốn đi
逃れる(のがれる) : trốn chạy
抱 – Chữ Kanji 抱 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
抱く(いだく) : ôm
抱える(かかえる) : ôm trong tay
抱く(だく) : ôm vào lòng
危 – Chữ Kanji 危 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
危うい(あやうい) : nguy hiểm
危ない(あぶない) : nguy hiểm
危ぶむ(あやぶむ) : lo sợ
触 – Chữ Kanji 触 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
触れる(ふれる) : chạm vào
触る(さわる) : sờ vào
凍 – Chữ Kanji 凍 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
凍える(こごえる) : đông cứng lại
凍る(こおる) : đóng băng
頼 – Chữ Kanji 頼 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
頼る(たよる) : nhờ cậy, phụ thuộc, trông cậy
頼もしい(たのもしい) : đáng tin cậy
頼む(たのむ) : nhờ vả
連 – Chữ Kanji 連 thường xuất hiện trong các từ gốc Nhật sau :
連なる(つらなる) : chạy dài, xếp thành dãy
連れる(つれる) : dẫn theo
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 15. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : https://tuhoconline.net/tong-hop-chu-han-n1-bai-16-luyen-thi-n1.html. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1