Tổng hợp chữ Hán N1 bài 22
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 22. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 22 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 22 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 間 - Những chữ Kanji có chứa bộ 間 và đều đọc theo âm Kunyomi là かんhoặc げん/ま/あいだ
- 1.3 口 - Những chữ Kanji có chứa bộ 口 và đều đọc theo âm Kunyomi là くち hoặc こう/く
- 1.4 言 - Những chữ Kanji có chứa bộ 言 và đều đọc theo âm Kunyomi là げん hoặc ごん/いう/こと
- 1.5 相 - Những chữ Kanji có chứa bộ 相 và đều đọc theo âm Kunyomi là そう hoặc しょう/あい
- 1.6 省 - Những chữ Kanji có chứa bộ 省 và đều đọc theo âm Kunyomi là ちょう hoặc せい/はぶく/かえりみる
- 1.7 端 - Những chữ Kanji có chứa bộ 端 và đều đọc theo âm Kunyomi là たん hoặc はし/ばた/はん/ぱ
- 1.8 納 - Những chữ Kanji có chứa bộ 納 và đều đọc theo âm Kunyomi là なつ hoặc のう/おさめる
- 1.9 柄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 柄 và đều đọc theo âm Kunyomi là がら hoặc へい/え
- 1.10 宮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宮 và đều đọc theo âm Kunyomi là きゅう hoặc みや/く/ぐう
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
間 - Những chữ Kanji có chứa bộ 間 và đều đọc theo âm Kunyomi là かんhoặc げん/ま/あいだ
夜間(やかん) : buổi tối
瞬間(しゅんかん) : khoảnh khắc
人間(にんげん) : con người
世間(せけん) : thế gian
この間(このあいだ) : dạo này
間柄(あいだがら) : mối quan hệ
束の間(つかのま) : khoảng thời gian rất ngắn
居間(いま) : phòng khách
口 - Những chữ Kanji có chứa bộ 口 và đều đọc theo âm Kunyomi là くち hoặc こう/く
利口(りこう) : nhanh nhẹn, thông minh
人口(じんこう) : dân số
口調(くちょう) : tông giọng
異口同音(いくどうおん) : nhất trí, đồng lòng
無口(むくち) : im lặng, ít nói
早口(はやくち) : hoạt khẩu
言 - Những chữ Kanji có chứa bộ 言 và đều đọc theo âm Kunyomi là げん hoặc ごん/いう/こと
発言(はつげん) : phát ngôn
方言(ほうげん) : phương ngữ
伝言(でんごん) : lời nói truyền đi
無言(むごん) : yên lặng, im lặng
言い訳(いいわけ) : lí do
言いつけ(いいつけ) : yêu cầu
一言言う(ひとこという) : nói gì đó
独り言(ひとりごと) : độc thoại
相 - Những chữ Kanji có chứa bộ 相 và đều đọc theo âm Kunyomi là そう hoặc しょう/あい
相談(そうだん) : thảo luận
相違(そうい) : sự khác nhau
相互(そうご) : tương hỗ
真相(しんそう) : sự thật
首相(しゅしょう) : thủ tướng
外相(がいしょう) : ngoại giao
相性(あいしょう): đồng cảm, tương thích
相変わらず(あいかわらず) : tạm thời
省 - Những chữ Kanji có chứa bộ 省 và đều đọc theo âm Kunyomi là ちょう hoặc せい/はぶく/かえりみる
省略する(しょうりゃくする) : lược ngắn lại
省エネ(しょうエネ) : tiết kiệm nguyên liệu
外務省(がいむしょう) : Bộ ngoại giao
反省する(はんせいする) : phản tỉnh
帰省(きせい) : về quê
無駄を省く(むだをはぶく) : lược bỏ bớt những khoản lãng phí
手間を省く(てまをはぶく) : cắt giảm nhân lực
自らを省みる(みずかわをかえりみる) : nhìn lại bản thân
端 - Những chữ Kanji có chứa bộ 端 và đều đọc theo âm Kunyomi là たん hoặc はし/ばた/はん/ぱ
極端な例(きょくたんなれい) : ví dụ cực đoan
先端技術(せんたんぎじゅつ) : kỹ thuật đi đầu
道の端を歩く(みちのはしをあるく) : bước trên vỉa hè
言葉の端々に(ことばのはしばしに) : trong từng lời nói một
道端(みちばた) : ven đường, vệ đường
井戸端会議(いどばたかいぎ) : ngồi lê đôi mách, tán gẫu
中途半端な行動(ちゅうとはんぱなこうどう) : hành động giữa chừng
端数を切り捨てる(はんすうをきりすてる) : vứt bỏ số đơn
納 - Những chữ Kanji có chứa bộ 納 và đều đọc theo âm Kunyomi là なつ hoặc のう/おさめる
料金を滞納する(りょうきんをたいのうする) : vỡ nợ tiền
品物を納入する(しなものをのうにゅうする) : nhập hàng hóa
納得がいかない(なっとくがいかない) : không chấp nhận được
納豆(なっとう) : món Natto
税金を納める(ぜいきんをおさめる) : nộp tiền thuế
商品を納める(しょうひんをおさめる) : nộp sản phẩm
柄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 柄 và đều đọc theo âm Kunyomi là がら hoặc へい/え
横柄な態度(おうへいなたいど) : thái độ kiêu ngạo
師弟の間柄(していのあいだがら) : quan hệ thầy trò
明るい人柄(あかるいひとがら) : tính cách sáng sủa
柄(がら) : mẫu người
傘の柄(かさのえ) : tay cầm ô
柄杓の柄(ひしゃくのえ) : tay cầm muôi
宮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宮 và đều đọc theo âm Kunyomi là きゅう hoặc みや/く/ぐう
宮殿(きゅうでん) : cung điện
宮内庁(くないちょう) : Cơ quan nội các hoàng gia
新宮(しんぐう) : đền, miếu mới lập
宮様(みやさま) : hoàng tử/ công chúa
お宮(おみや) : miếu, đền
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 22. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 23. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1