Tổng hợp chữ Hán N1 bài 20
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 20. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 20 :
動詞(どうし) : Động từ
煮る(にる) : nấu, ninh
Ví dụ :
野菜を煮る
やさいをにる
Nấu rau
射る(いる) : nhắm bắn
Ví dụ :
矢を射る
やをいる
Bắn mũi tên
用いる(もちいる) : dùng, lợi dụng
Ví dụ :
官僚に民間人を用いる
かんりょうにみんかんじんをもちいる
Dùng nhân dân cho việc quan liêu
率いる(ひきいる) : dẫn đầu, tiên phong
Ví dụ :
チームを率いる
チームをひきいる
Dẫn đầu đội
報いる(むくいる) : thưởng, báo đáp, đền đáp
Ví dụ :
恩に報いる
おんにむくいる
Báo đáp ơn
悔いる(くいる) : ăn năn, hối hận
Ví dụ :
失言を悔いる
しつげんをくいる
Hối hận vì đã lỡ lời
帯びる(おびる) : nhiễm, bị ~
Ví dụ :
熱を帯びる
ねつをおびる
Bị sốt
備える(そなえる) : chuẩn bị
Ví dụ :
災害に備える
さいがいにそなえる
Chuẩn bị cho tai họa
蓄える(たくわえる) : tích trữ
Ví dụ :
力を蓄える
りょくをたくわえる
Tích lũy sức lực
訴える(うったえる) : kiện cáo, tố tụng; chịu đựng
Ví dụ :
人を訴える
ひとをうったえる
Kiện cáo người khác.
苦痛を訴える
くつうをうったえる
Chịu đựng đau kổ
控える(ひかえる) : đợi; hạn chế
Ví dụ :
外出を控える
がいしゅつをひかえる
Hạn chế đi ra ngoài
発言を控える
はつげんをひかえる
Hạn chế phát ngôn
鍛える(きたえる) : rèn luyện
Ví dụ :
体を鍛える
からだをきたえる
Rèn luyện cơ thể
暴れる(あばれる) : làm loạn
Ví dụ :
酔っ払いが暴れる
よっぱらいがあばれる
Kẻ say rượu làm loạn lên
枯れる(かれる) : chết khô, khô héo
Ví dụ :
植物が枯れる
しょくぶつがかれる
Thực vật chết khô
隠れる(かくれる) : giấu, trốn
Ví dụ :
物陰に隠れる
ものかげにかくれる
Trốn trong bóng râm
垂れる(たれる) : rỏ xuống, chảy nhỏ giọt
Ví dụ :
汁が垂れる
しるがたれる
Chất lỏng chảy rỏ xuống
漏れる(もれる) : rò rỉ
Ví dụ :
空気が漏れる
くうきがもれる
Không khí rò rỉ
膨れる(ふくれる) : phồng lên
Ví dụ :
腹がふくれる
はらがふくれる
Bụng phồng lên
離れる(はなれる) : xa cách, rời xa
Ví dụ :
古郷を離れる
こきょうをはなれる
Rời xa quê hương
揺れる(ゆれる) : rung, lay động
Ví dụ :
風に揺れる
かぜにゆれる
Rung trước gió
心が揺れる
こころがゆれる
Trái tim rung động
伏せる(ふせる) : nằm úp xuống, úp xuống
Ví dụ :
顔を伏せる
かおをふせる
Úp mặt xuống
載せる(のせる) : đăng lên
Ví dụ :
記事を載せる
きじをのせる
Đăng bài báo lên
改める(あらためる) : sửa đổi, thay đổi
Ví dụ :
料金を改める
りょうきんをあらためる
Thay đổi tiền phí
定める(さだめる) : đặt ra, quyết định ~
Ví dụ :
規則を定める
きそくをさだめる
Đặt ra luật lệ
慰める(なぐさめる) : an ủi
Ví dụ :
友人を慰める
ゆうじんをなぐさめる
An ủi người bạn
褒める(ほめる) : khen
Ví dụ :
子を褒める
こをほめる
Khen con cái
緩める(ゆるめる) : nới lỏng
Ví dụ :
ベルトを緩める
ベルトをゆるめる
Nới lỏng thắt lưng
授ける(さずける) : truyền thụ, dạy dỗ
Ví dụ :
知恵を授ける
ちえをさずける
Truyền thụ trí khôn
化ける(ばける) : biến thành ~
Ví dụ :
人間に化ける
にんげんにばける
Biến thành loài người
設ける(もうける) : kiếm ~
Ví dụ :
機会を設ける
きかいをもうける
Kiếm cơ hội
掛ける(かける): treo
Ví dụ :
絵を壁に掛ける
えをかべにかける
Treo tranh lên tường
漬ける(つける) : nhúng, chấm
Ví dụ :
野菜を塩で漬ける
やさいをしおでつける
Chấm rau vào muối
漬物(つけもの) : dưa muối, cà muối
揚げる(あげる) : chiên, rán
Ví dụ :
油で揚げる
あぶらであげる
Ràn bằng dầu
告げる(つげる) : thông báo, nói
Ví dụ :
春を告げる
はるをつげる
Thông báo mùa xuân đến
遂げる(とげる) : đạt tới, đạt được
Ví dụ :
急成長を遂げる
せいちょうせいをとげる
Đạt được tăng trưởng gấp
掲げる(かかげる) : treo
Ví dụ :
スローガンを掲げる
スローガンをかかげる
Treo khẩu ngữ
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 20. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 21. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1