Tổng hợp chữ Hán N1 bài 26 – Luyện thi N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 26
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 26. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 26 :
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
興 - Những chữ Kanji có chứa bộ 興 và đều đọc theo âm Kunyomi là きょう hoặc こう
興味(きょうみ) : sở thích
余興(よきょう) : trò giải trí
興奮(こうふん) : hưng phấn
復興(ふっこう) : phục hồi, phục hưng
一 - Những chữ Kanji có chứa bộ 一 và đều đọc theo âm Kunyomi là いち hoặc いつ
一律(いちりつ) : giống nhau, ngang bằng
一概に(いちがいに) : cứ ~
統一(とういつ) : thống nhất
同一の(どういつの) : giống nhau
石 - Những chữ Kanji có chứa bộ 石 và đều đọc theo âm Kunyomi làせき
岩石(がんせき) : nham thạch
化石(かせき) : hóa thạch
磁石(じしゃく) : nam châm
施 - Những chữ Kanji có chứa bộ 施 và đều đọc theo âm Kunyomi là し hoặc せ
実施(じっし) : thực thi
施設(しせつ) : thiết bị
施工(せ/しこう) : cấu trúc
施術(せ/しじゅつ) : kỹ thuật thực hiện
素 - Những chữ Kanji có chứa bộ 素 và đều đọc theo âm Kunyomi là そ hoặc す
酸素(さんそ) : ô xy
素材(そざい) : nguyên liệu gốc
素直な(すなおな) : hiền lành
素敵な(すてきな) : đáng yêu
無 - Những chữ Kanji có chứa bộ 無 và đều đọc theo âm Kunyomi là む hoặc ぶ
無視(むし) : ngó lơ, không để ý
無念(むねん) : đáng tiếc
無事(ぶじ) : vô sự, không việc gì
無難(ぶなん) : an toàn
率 - Những chữ Kanji có chứa bộ 率 và đều đọc theo âm Kunyomi là りつ hoặc そつ
効率(こうりつ) : công suất
比率(ひりつ) : tỉ lệ
統率(とうそつ) : lãnh đạo
軽率(けいそつ) : khinh suất
平 - Những chữ Kanji có chứa bộ 平 và đều đọc theo âm Kunyomi là へい hoặc びょう
平均(へいきん) : bình quân
公平(こうへい) : công bằng
平等(びょうどう) : bình đẳng
易 - Những chữ Kanji có chứa bộ 貿 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぼう hoặc い
貿易(ぼうえき) : mậu dịch
簡易(かんい) : dễ dàng, đơn giản
安易(あんい) : dễ dàng
児 - Những chữ Kanji có chứa bộ 児 và đều đọc theo âm Kunyomi là じ hoặc に
児童(じどう) : nhi đồng, trẻ em
育児(いくじ) : nuôi dạy, giáo dục trẻ em
小児科(しょうにか) : khoa nhi
装 - Những chữ Kanji có chứa bộ 装 và đều đọc theo âm Kunyomi là そう hoặc しょう
装置(そうち) : thiết bị
服装(ふくそう) : y phục
衣装(いしょう) : y phục, quần áo
省 - Những chữ Kanji có chứa bộ 省 và đều đọc theo âm Kunyomi là しょう hoặc せい
省略(しょうりゃく) : giản lược, rút gọn đi
省庁(しょうちょう) : Bộ ~
反省(はんせい) : thức tỉnh, ngộ ra
帰省(きせい) : quay về quê
重 - Những chữ Kanji có chứa bộ 重 và đều đọc theo âm Kunyomi là じゅう hoặc ちょう
重要(じゅうよう) : quan trọng
厳重(げんじゅう) : nghiêm trọng
尊重(そんちょう) : tôn trọng
貴重(きちょう) : quý trọng
競 - Những chữ Kanji có chứa bộ 競 và đều đọc theo âm Kunyomi là きょう hoặc けい
競合(きょうごう) : cuộc thi
競技(きょうぎ) : trận đấu, cuộc thi
競馬(けいば) : đua ngựa
競輪(けいりん) : đua xe đạp
悪 - Những chữ Kanji có chứa bộ 悪 và đều đọc theo âm Kunyomi là あく hoặc お
険悪(けんあく) : đáng sợ, ghê gớm
悪魔(あくま) : ác ma
憎悪(ぞうお) : căm ghét, căm thù
悪寒(おかん) : ớn lạnh, sốt rét
外 - Những chữ Kanji có chứa bộ 外 và đều đọc theo âm Kunyomi là がい hoặc げ
外来(がいらい) : ngoại lai, ngoại trú
外交(がいこう) : ngoại giao
外科(げか) : ngoại khoa
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 26. Mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 27. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1