Tổng hợp chữ Hán N1 bài 27
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 27. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 27 :
Mục lục :
Có rất nhiều chữ Kanji có các cách đọc khác nhau
大家
おおや : chủ nhà
下宿先の大家さん
げしゅくさきのおおやさん
Chủ ngôi nhà dưới
たいか : chuyên gia
書道の大家
しょどうのたいか
Chuyên gia thư pháp
上手
じょうず : giỏi, tài giỏi
かえて : phía bên trái của sân khấu
舞台のかえて
ぶたいのかえて
Phía bên trái của sân khấu
うわて : tốt hơn
彼も強いが、もっと上手がいる。
かれもつよいが、もっとうわてがいる
Anh ấy cũng mạnh nhưng có người còn tốt hơn.
下手
へた : kém, tệ
しもて : phía bên phải của sân khấu
舞台の下手
ぶたいのしもて
Phía bên phải của sân khấu
したで/したて : thái độ, trạng thái thấp hơn
下手にでて、おねがいをする
したでにでて、おねがいをする
Khiêm nhường nhờ vả
目下
めした : cấp dưới, hậu bối
もっか : ngay bây giờ
その件は目下調査中だ。
そのけんはもっかちょうさちゅうだ。
Vụ này đang được điều tra.
品
しな : mặt hàng, sản phẩm
これはいい品だ。
これはいいしなだ。
Đây là mặt hàng tốt
ひん : phong độ, phẩm cách
あの人は品がいい。
あのひとはひんがいい。
Người đó phẩm cách tốt
角
かく : hình vuông
角に切る
かくにきる
Cắt thành hình vuông
かど : góc
次の角を曲がる
つぎのかどをまがる
Rẽ vào góc tiếp theo
四つ角(よつかど) : 4 góc
つの : sừng
牛の角
うしのつの
Sừng trâu
分別
ふんべつ : biết điều, lễ độ
分別のない子供
ふんべつのないこども
Đám trẻ không biết điều
ぶんべつ : phân biệt
ゴミを分別する
ゴミをぶんべつする
Phân biệt rác
札
さつ : hóa đơn
(お)札を崩す
(お)さつをくずす
Chia nhỏ hóa đơn
千円札(せんえんさつ) : tờ 1000 yên
ふだ : thẻ, nhãn
名札(なふだ) : Thẻ tên
札を立てる(ふだをたてる) : lập thẻ
立て札(たてふだ) : bảng thông báo
生物
せいぶつ : sinh vật
生物学(せいぶつがく) : sinh vật học
微生物(びせいぶつ) : vi sinh vật
なまもの : đồ sống
生物につき要冷蔵
なまものにつきようれいぞう
Yêu cầu bảo quản lạnh với đồ sống
色紙
しきし : giấy Shikishi, một loại giấy viết cao cấp
色紙にサインをもらう
しきしにサインをもらう
Nhận chữ ký vào giấy Shikishi
いろがみ : giấy màu
カラフルな色紙
カラフルないろがみ
Giấy màu
今日
きょう : hôm nay
今日の予定
きょうのよてい
Dự định hôm nay
こんにち : ngày nay
今日の日本
こんにちのにほん
Nhật Bản ngày nay
紅葉
もみじ : lá đỏ Nhật Bản
紅葉の葉
もみじのは
Lá đỏ Nhật Bản
こうよう : lá mùa thu
山が紅葉する
やまがこうようする
Núi phủ lá thu
大勢
おおぜい : đông người
大勢の見物人
おおぜいのけんぶつにん
Đông người tham quan
たいせい : sự cai trị, sức mạnh tối cao
大勢に従う
たいせいにしたがう
Tuân theo sự cai trị
風車
ふうしゃ : cối xay gió
風車小屋(ふうしゃごや) : cối xay gió
かざぐるま : chong chóng
風車で遊ぶ(かざぐるまであそぶ): Chơi bằng chong chóng
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 27. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 28. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1