Tổng hợp chữ Hán N1 bài 29 – Luyện thi N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 29
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 29. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 29 :
Mục lục :
Có rất nhiều các chữ khác nhau đồng âm
かわ
革(かわ) : da
革の財布(かわのさいふ) : túi làm bằng da
革製品(かわせいひん) : đồ làm bằng da
皮(かわ) : vỏ, da
果物の皮(くだもののかわ) : vỏ trái cây
毛皮(けがわ) : da lông thú
す
酢(す) : giấm
酢で味をつける(すであじをつける) : thêm vị bằng giấm
酢で漬ける(すでつける) : chấm vào giấm
巣(す) : tổ chim
鳥の巣(とりのす) : tổ chim
空き巣(あきす) : tổ trống
すみ
墨 : mực
墨と筆(すみとふで) : mực và bút lông
墨で書く(すみでかく) : viết bằng bút lông
隅 : góc
部屋の隅(へやのすみ) : góc phòng
隅っこ(すみっこ) : trong góc
炭 : than, than củi
炭(すみ): than, than củi
炭火焼き(すみびやき) : đốt than củi
かげ
影 : bóng
影が映る(かげがうつる) : bóng chiếu lại
人影(ひとかげ) : bóng người
陰(かげ) : bóng tối
陰と日なた(かげとひなた) : bóng tối và ánh mặt trời
物陰(ものかげ) : bóng đen của vật
あぶら
油 : dầu
食用の油(しょくようのあぶら) : dầu dùng trong nấu ăn
油で揚げる(あぶらであげる) : rán trong dầu
脂 : mỡ, dầu mỡ
脂ののった魚(あぶらののったさかな) : cá sót lại mỡ
脂っこい肉(あぶらっこいにく) : thịt có mỡ
あつーい
暑い : nóng
暑い日(あついひ) : ngày nóng
暑い時期(あついじき) : thời kì nóng nực
熱い(あつい) : nóng (về cảm giác)
熱い湯(あついゆ) : nước nóng
熱い器(あついうつわ) : bát nóng
厚い : dày
厚い本(あついほん) : quyển sách dày
厚切りのパン(あつぎりのぱん) : bánh mỳ cắt dày
かたい
固い : cứng, bướng bỉnh
頭が固い(あたまがかたい) : cứng đầu, bướng bỉnh
固い友情(かたいゆうじょう) : tình bạn dai dẳng
硬い : cứng nhắc
硬い文章(かたいぶんしょう): đoạn văn cứng nhắc
硬い鉛筆(かたいえんぴつ) : cái bút chì cứng
堅い : cứng, vững vàng, vững chắc
口が堅い(くちがかたい) : cứng miệng
堅い商売(かたいしょうばい) : buôn bán vững chắc
あらい
荒い : loạn, cuồng loạn
気が荒い(きがあらい) : nóng tính
荒い波(あらいなみ) : sóng dữ
粗い : thô, ráp
網の目が粗い(あみのめがあらい)
Lưới thô ráp
粒が粗い(つぶがあらい) : Hạt gồ ghề
うつす
移す : di chuyển
場所を移す(ばしょをうつす) : di chuyển địa điểm
住所を移す(じゅうじょをうつす) : di chuyển địa chỉ nhà
写す : chụp
写真を写す(しゃしんをうつす) : chụp ảnh
ノートを写す(ノートをうつす) : chụp lại vở
映す : chiếu (phim), phản chiếu
映画を映す(えいがをうつす) : chiếu phim
鏡に映す(かがみにうつす) : phản chiếu lên gương
きく
聞く : nghe
道を聞く(みちをきく) : nghe đường
親の言うことを聞く(おやのいうことをきく) : nghe lời bố mẹ nói
聴く : nghe, thỉnh
講義を聴く(こうぎをきく) : nghe giảng
名曲を聴く(めいきょくをきく) : nghe danh khúc
効く : hiệu quả
薬が効く(くすりがきく) : thuốc có hiệu quả
効き目がない(ききめがない) : không hiệu quả
利く : có lợi; sắc sảo
気が利く(きがきく) : thông minh, sắc sảo
左利き(ひだりきき) : thuận tay trái
とまる
止まる : dừng lại
電車が止まる(でんしゃがとまる) : tàu điện ngầm dừng lại
時計が止まる(とけいがとまる) : đồng hồ dừng lại
泊まる : trọ lại
友人宅に泊まる(ゆうじんやくにとまる) : trọ lại nhà bạn
船が港に泊まる(ふねがみなとにとまる) : thuyền trọ lại ở cảng
さがす
捜す : tìm kiếm, điều tra
犯人を捜す(はんにんをさがす) : điều tra hung thủ
迷子を捜す(まいごをさがす) : tìm kiếm trẻ lạc
探す : tìm kiếm
職を探す(しょくをさがす) : tìm việc
家を探す(いえをさがす) : tìm nhà
あらわす
表す : biểu thị
感情を表す(かんじょうをあらわす) : biểu thị cảm xúc
言葉に表す(ことばにあらわす) : biểu thị bằng từ ngữ
現す : xuất hiện, lộ
姿を現す(すがたをあらわす) : xuất hiện dáng vẻ
正体を現す(しょうたいをあらわす) : lộ chân tướng
著す : viết, xuất bản
書物を著す(しょもつをあらわす) : xuất bản sách
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 29. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 30. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1