Tổng hợp chữ Hán N1 bài 30
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 30. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 30 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 30 :
- 1.1 Có rất nhiều chữ Kanji đồng ầm :
- 1.2 つとめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
- 1.3 たえる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たえる là :
- 1.4 すむ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc すむ là :
- 1.5 あおぐ- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc あおぐ là :
- 1.6 うつ- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc うつ là :
- 1.7 あやまる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc あやまる là :
- 1.8 たずねる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たずねる là :
- 1.9 とる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc とる là :
- 1.10 さける – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さける là :
- 1.11 おさめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc おさめる là :
Có rất nhiều chữ Kanji đồng ầm :
つとめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc つとめる là :
勤める : đi làm, làm việc
会社に勤める
かいしゃにつとめる
Tôi làm việc ở công ty
務める : làm với vai trò là ~
司会を務める
しかいをつとめる
Tôi sẽ làm chủ tọa
主役を務める
しゅやくをつとめる
Tôi sẽ làm nhân vật chính
努める : nỗ lực để làm ~
問題の解決に努める
もんだいのかいけつにつとめる
Nỗ lực để giải quyết vấn đề
たえる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たえる là :
絶える : dứt, ngừng
連絡が絶える
れんらくがたえる
Ngừng liên lạc
種が絶える
しゅがたえる
Dứt giống/ mất giống
耐える : chịu, chống chọi được ~
風雪に耐える
ふうせつにたえる
Chịu trận bão tuêts
地震に耐える
じしんにたえる
Chống chọi động đất
堪える : chịu đựng được, vượt được ~
聞くに堪えない話
きくにたえないはなし
Câu chuyện không nghe nổi
見るに堪えない
みるにたえない
Không xem nổi
すむ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc すむ là :
澄む : trong vắt, trong sạch
川の水が澄む
かわのみずがすむ
Nước sông trong vắt
澄んだ空
すんだそら
Bầu trời trong xanh
住む : sống, sinh sống
日本に住む
にほんにすむ
Sống ở Nhật Bản
済む : xong, hoàn thành
用事が済む
ようじがすむ
Công việc hoàn thành
食事が済む
しょくじがすむ
Ăn xong
あおぐ- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc あおぐ là :
扇ぐ : quạt
うちわや扇子で扇ぐ
うちわやせんすであおぐ
Dùng quạt tán rộng và quạt giấy để quạt
仰ぐ : ngẩng đầu, hướng lên ~; tuân theo
空を仰ぐ
そらをあおぐ
Ngẩng đầu lên bầu trời
指示を仰ぐ
しじをあおぐ
Tuân theo mệnh lệnh
うつ- Những chữ có Kanji có cùng âm đọc うつ là :
打つ : đóng, đánh
釘を打つ
くぎをうつ
Đóng đinh
太鼓を打つ
たいこをうつ
Đánh trống
撃つ : bắn
銃で的を撃つ
じゅうでまとをうつ
Bắn vào đích bằng súng
討つ : chinh phạt thảo phạt
敵を討つ
てきをうつ
Chinh phạt kẻ địch
あやまる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc あやまる là :
謝る : xin lỗi
失言を謝る
しつげんをあやまる
Xin lỗi vì lỡ lời
誤る : nhầm, lầm lỡ, gây lỗi
選択を誤る
せんたくをあやまる
Lựa chọn nhầm lẫn
運転を誤る
うんてんをあやまる
Gây lỗi trong việc lái xe
たずねる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たずねる là :
尋ねる : hỏi
道を尋ねる
みちをたずねる
Hỏi đường
訪ねる : thăm hỏi, thăm viếng
史跡を訪ねる
しせきをたずねる
Thăm viếng di tích lịch sử,
親戚を訪ねる
しんせきをたずねる
Tham hỏi họ hàng
とる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc とる là :
取る : lấy
手に取る(てにとる) : Lấy vào tay
免許を取る(めんきょをとる) : lấy bằng lái
捕る : bắt, tóm
動物や魚を捕る
どうぶつやさかなをとる
Bắt động vật và cá
採る : tuyển dụng, thu thập
昆虫や植物を採る
こんちゅうやしょくぶつをとる
Thu thập côn trùng và thực vật
血を採る
ちをとる
Lấy máu
人を採る
ひとをとる
Tuyển dụng người
撮る : chụp (ảnh,..)
写真・映画・ビデオを撮る
しゃしん・えいが・ビデオをとる
Chụp ảnh, phim, video
執る : đảm nhiệm, giữ, nắm giữ
筆を執る
ふでをとる
Giữ bút
さける – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さける là :
避ける : tránh
衝突を避ける
しょうとつをさける
Tránh xung đột
難を避ける
なんをさける
Tránh khó khăn
裂ける : xé ra
布が裂ける
ぬのがさける
Mảnh vải bị xé ra
おさめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc おさめる là :
納める : nộp
税金を納める
ぜいきんをおさめる
Nộp tiền thuế
品物を納める
しなものをおさめる
Nộp vật phẩm
収める : thu được, giành được, tàng trữ
利益を収める
りえきをおさめる
Thu được lợi ích
成果を収める
せいかをおさめる
Thu được thành quả
治める : trị
国を治める
くにをおさめる
Trị quốc
修める : học, tu luyện
学業を修める
がくぎょうをおさめる
Học tập
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 30. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 31. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1