Tổng hợp chữ Hán N1 bài 31
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 31. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 31 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 31 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ khác nhau đồng âm
- 1.2 のぞむ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc のぞむ là :
- 1.3 せめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc せめる là :
- 1.4 さす – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さす là :
- 1.5 たつ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たつ là :
- 1.6 しめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しめる là :
- 1.7 はかる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc はかる là :
- 1.8 おかす – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc おかす là :
- 1.9 かえりみる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かえりみる là :
Có rất nhiều các chữ khác nhau đồng âm
のぞむ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc のぞむ là :
望む : mong chờ, mong muốn, ước
改善を望む
かいぜんをのぞむ
Mong chờ cải thiện
望みがある(のぞみがある) : có ước mong
臨む : tiếp cận, tiếp đến
海を臨む
うみをのぞむ
Đến gần biển
試験に望む
しけんにのぞむ
Tiếp cận bài kiểm tra
せめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc せめる là :
攻める : tấn công
相手チームを攻める
あいてチームをせめる
Tấn công đội đối thủ
責める : kết tội, đổ lỗi, chỉ trích
非を責める
ひをせめる
Kết tội ai đó
さす – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc さす là :
差す : che
傘を差す
かさをさす
Che ô
差し歯(さしば) : răng trồng
挿す : cắm
花瓶に花を挿す
かびんにはなをさす
Cắm hoa vào bình hoa
指す : chỉ
指で指す(ゆびでさす) : chỉ ngón tay
北を指す(きたをさす) : chỉ hướng bắc
刺す : đâm
ナイフで刺す(ナイフでさす) : đâm bằng dao
とげを刺す(とげをさす) : đâm với gai hoa
刺し身(さしみ) : món gỏi cá sống Sashimi
たつ – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc たつ là :
絶つ : đứt, ngừng, dừng
消息を絶つ(しょうそくをたつ) : mất tình hình, tin tức
命を絶つ(いのちをたつ) : mất mạng
食事を絶つ(しょくじをたつ) : dừng ăn uống
断つ : cắt, chấm dứt
酒を断つ(さけをたつ) : dừng rượu
食事を断つ(しょくじをたつ) : chấm dứt ăn uống
裁つ : cắt, cắt may
布を裁つ(ぬのをたつ) : cắt vải
しめる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc しめる là :
閉める : đóng
扉を閉める(とびらをしめる) : đóng cửa
ふたを閉める(ふたをしめる) : đóng nắp
締める : buộc chặt, vặn chặt
ベルトを締める(ベルトをしめる) : buộc chặt dây đai
ネクタイを締める(ネクタイをしめる) : thắt chặt cà vạt
締め切る(しめきる) : hạn chót
絞める : bóp nghẹt, siết nghẹt, siết chặt
首を絞める(くびをしめる) : bóp cổ
占める : chiếm
過半数を占める(かはんすうをしめる) : chiếm hơn nửa số
はかる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc はかる là :
計る : đo (thời gian)
数や時間を計る
かずやじかんをはかる
Đo số và thời gian
測る : đo (nhiệt độ, độ dài,..)
熱を測る
ねつをはかる
Đo nhiệt độ
長さ・広さを測る
ながさ・ひろさをはかる
Đo chiều dài, chiều rộng
量る : đo đạc, kiểm tra, cân
重さを量る(おもさをはかる) : đo cân nặng
量を量る(りょうをはかる) : đo lượng
諮る : hỏi ý
審議会を諮る(しんぎかいをはかる) : hỏi ý ủy nhiệm điêu ftra
謀る : mưu đồ
暗殺を謀る
あんさつをはかる
Mưu đồ ám sát
図る : lập kế hoạch, tiến hành, âm mưu
便宜を図る(べんぎをはかる) : làm cho tiện lợi
自殺を図る(じさつをはかる) : lập kế hoạch tự sát
おかす – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc おかす là :
犯す : mắc tội, phạm tội
罪・過ちを犯す(つみ・あやまちをおかす) : phạm tội, lỗi
法を犯す(ほうをおかす) : phạm luật
冒す : đương đầu
危険を冒す(きけんをおかす) : đương đầu với nguy hiểm
侵す : chiếm giữ, xâm chiếm
領土を侵す(りょうどをおかす) : xâm chiếm lãnh thổ
プライバシーを侵す(プライバシーをおかす) : xâm chiếm sự riêng tư
かえりみる – Những chữ có Kanji có cùng âm đọc かえりみる là :
顧みる : hồi tưởng lại, nhìn lại, nhớ lại
歴史・過去を顧みる
れきし・かこをかえりみる
Nhìn lại lịch sử, quá khứ
家庭を顧みない
かていをかえりみない
Nhìn lại gia đình
省みる : nhìn lại, hồi tưởng lại
自らを省みる
みずからをかえりみる
Nhìn lại bản thân mình
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 31. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 32. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1