Tổng hợp chữ Hán N1 bài 52
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 52. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 52 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 52 :
- 1.1 益 - Những chữ Kanji có chứa bộ 益 và đều đọc là えき
- 1.2 還 - Những chữ Kanji có chứa bộ 還 và đều đọc là かん
- 1.3 融 - Những chữ Kanji có chứa bộ 融 và đều đọc là ゆう
- 1.4 株 - Những chữ Kanji có chứa bộ 株 và đều đọc là かぶ
- 1.5 債 - Những chữ Kanji có chứa bộ 債 và đều đọc là さい
- 1.6 騰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 騰 và đều đọc là とう
- 1.7 削 - Những chữ Kanji có chứa bộ 削 và đều đọc là さく
- 1.8 旋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 旋 và đều đọc là せん
- 1.9 討 - Những chữ Kanji có chứa bộ 討 và đều đọc là とう
- 1.10 鋼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鋼 và đều đọc là こう
- 1.11 併 - Những chữ Kanji có chứa bộ 併 và đều đọc là へい
- 1.12 拓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 拓 và đều đọc là たく
- 1.13 庶 - Những chữ Kanji có chứa bộ 庶 và đều đọc là しょ
- 1.14 撃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 撃 và đều đọc là げき
- 2 関連語彙(かんれんごい) : từ liên quan
益 - Những chữ Kanji có chứa bộ 益 và đều đọc là えき
利益(りえき) : lợi ích
差益(さえき) : lợi nhuận biên
円高差益(えんだかさえき) : lợi nhuận biên đồng yên tăng giá
還 - Những chữ Kanji có chứa bộ 還 và đều đọc là かん
還元する(かんげんする) : hoàn trả, trả lại trạng thái ban đầu
利益を還元する
りえきをかんげんする
Hoàn trả lợi nhuận
返還(へんかん) : trả lại
融 - Những chữ Kanji có chứa bộ 融 và đều đọc là ゆう
金融(きんゆう) : tài chính, tiền tệ
金融危機(きんゆうきき) : nguy cơ tài chính
金融政策(きんゆうせいさく) : chính sách tài chính
融資(ゆうし) : cấp vốn, cho vay lãi
株 - Những chữ Kanji có chứa bộ 株 và đều đọc là かぶ
株式(かぶしき) : hình thức cổ phiếu
株会社(かぶかいしゃ) : công ty cổ phiếu
株市場(かぶしじょう) : thị trường cổ phiếu
株価(かぶか) : giá cổ phiếu
株価の変動(かぶかのへんどう) : biến động giá cổ phiếu
株価上昇(かぶかじょうしょう) : giá cổ phiếu tăng
株価暴落(かぶかぼうらく) : cổ phiếu rớt giá
債 - Những chữ Kanji có chứa bộ 債 và đều đọc là さい
国債(こくさい) : chứng khoán nhà nước, nợ nhà nước
国債を発行する
こくさいをはっこうする
Phát hành quốc trái
債務(さいむ) : nợ nhà nước
債務超過(さいむちょうか) : nợ nhà nước quá nhiều
騰 - Những chữ Kanji có chứa bộ 騰 và đều đọc là とう
高騰(こうとう) : tăng vọt (giá cả)
原油価格の高騰(げんゆかかくのこうとう) : giá dầu tăng vọt
沸騰(ふっとう) : sôi (nước đun)
人気沸騰(にんきふっとう) : cực kỳ nổi tiếng
削 - Những chữ Kanji có chứa bộ 削 và đều đọc là さく
削減(さくげん) : cắt giảm
人員削減(じんいんさくげん) : cắt giảm nhân sự
経費削減(けいひさくげん) : cắt giảm kinh phí
削除(さくじょ) : cắt bỏ
旋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 旋 và đều đọc là せん
斡旋(あっせん) : dàn xếp công việc
討 - Những chữ Kanji có chứa bộ 討 và đều đọc là とう
検討(けんとう) : xem xét, cân nhắc
討議(とうぎ) : thảo luận, họp hành
鋼 - Những chữ Kanji có chứa bộ 鋼 và đều đọc là こう
鉄鋼(てっこう) : lưới sắt
併 - Những chữ Kanji có chứa bộ 併 và đều đọc là へい
合併(がっぺい) : hợp nhất, sát nhập, kết hợp
吸収合併(きゅうしゅうがっぺい) : hợp nhất thu mua
拓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 拓 và đều đọc là たく
開拓(かいたく) : khai thác
新聞屋を開拓する(しんぶんやをかいたくする) : khai thác phòng báo chí
庶 - Những chữ Kanji có chứa bộ 庶 và đều đọc là しょ
庶民(しょみん) : dân thường
撃 - Những chữ Kanji có chứa bộ 撃 và đều đọc là げき
打撃(だげき) : đả kích
関連語彙(かんれんごい) : từ liên quan
雇用(こよう) : thuê, tuyển dụng
解雇(かいこ) : đuổi việc
好況(こうきょう) : tình hình kinh tế tốt
不況(ふきょう) : tình hình kinh tế xấu
業績(ぎょうせき) : thành tích làm việc
倒産(とうさん) : phá sản
高値更新(たかねこうしん) : giá cao mới đổi
再建(さいけん) : xây dựng lại
業界(ぎょうかい) : giới kinh doanh
負債(ふさい) : mắc nợ, nợ nần
仲介(ちゅうかい) : trung gian, môi giới
再編(さいへん) : tổ chức lại, cải tổ lại
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 52. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 53. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1
Cho e hoi có file học sách của ” Tổng hợp chữ Hán N1″ này k ạ?
cái này ko có file bạn ạ. Bên mình tự tổng hợp vô web thôi