Tổng hợp chữ Hán N1 bài 9
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 9. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 9 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 9 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 列 - Những chữ Kanji có chứa bộ 列 và đều đọc là れつ hoặc れい
- 1.3 韋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 韋 và đều đọc là い hoặc えい
- 1.4 - Những chữ Kanji có chứa bộ 倍 và đều đọc là ばい hoặc ぼう
- 1.5 因 - Những chữ Kanji có chứa bộ 因 và đều đọc là いんおん
- 1.6 - Những chữ Kanji có chứa bộ 識 và đều đọc là しき hoặc
- 1.7 - Những chữ Kanji có chứa bộ 偶 và đều đọc là ぐう hoặc
- 1.8 疑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 疑 và đều đọc là ぎ hoặc
- 1.9 良 – Những chữ Kanji có chứa bộ 疑 và đều đọc là ぎ hoặc
- 1.10 郎
- 1.11 意 - Những chữ Kanji có chứa bộ 臆 và đều đọc là おく hoặc い
- 1.12 是 - Những chữ Kanji có chứa bộ 是 và đều đọc là ぜ hoặc き
- 1.13 既- Những chữ Kanji có chứa bộ 既 và đều đọc là き/がい
- 1.14 曷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 曷 và đều đọc là けい/ かつ
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
列 - Những chữ Kanji có chứa bộ 列 và đều đọc là れつ hoặc れい
列
行列(ぎょうれつ) : hàng xếp
烈
強烈(きょうれつ) : quyết liệt, mạnh mẽ
裂
分裂(ぶんれつ) : xé ra từng mảnh
例
慣例(かんれい) : thói quen, tập quán
韋 - Những chữ Kanji có chứa bộ 韋 và đều đọc là い hoặc えい
違
相違(そうい) : sự khác nhau
偉
偉大(いだい) : vĩ đại
緯
経緯(けいい) : hệ thống kinh vĩ
衛
護衛(ごえい) : hộ vệ
- Những chữ Kanji có chứa bộ 倍 và đều đọc là ばい hoặc ぼう
倍
倍率(ばいりつ) : bội suất
培
栽培(さいばい) : cày cấy
陪
陪審員(ばいしんいん) : giám khảo, bồi thẩm
賠
賠償(ばいしょう) : bồi thường
剖
解剖(かいぼう) : việc giải phẫu
因 - Những chữ Kanji có chứa bộ 因 và đều đọc là いんおん
因
原因(げんいん) : nguyên nhân
姻
婚姻届(こんいんとどけ) : giấy tờ kết hôn
恩
恩恵(おんけい) : ân huệ
- Những chữ Kanji có chứa bộ 識 và đều đọc là しき hoặc
識
知識(ちしき) : tri thức
織
組織(そしき) : tổ chức
職
職業(しょくぎょう) : nghề nghiệp
- Những chữ Kanji có chứa bộ 偶 và đều đọc là ぐう hoặc
偶
偶然(ぐうぜん) : ngẫu nhiên
隅
一隅(いちぐう) : mọi ngóc ngách, xó xỉnh
遇
待遇(たいぐう) : đãi ngộ
愚
愚痴(ぐち) : chê bai
疑 - Những chữ Kanji có chứa bộ 疑 và đều đọc là ぎ hoặc
疑
疑問(ぎもん) : nghi vấn, câu hỏi
擬
模擬試験(もぎしけん) : kì thi mẫu
凝
凝視(ぎょうし) : nhìn chăm chăm
良 – Những chữ Kanji có chứa bộ 疑 và đều đọc là ぎ hoặc
郎
太郎(たろう) : Tarou (tên riêng)
朗
朗読(ろうどく) : ngâm thơ
浪
浪費(ろうひ) : lãng phí
廊
廊下(ろうか) : hành lang
良
善良(ぜんりょう) : điều tốt đẹp
意 - Những chữ Kanji có chứa bộ 臆 và đều đọc là おく hoặc い
億
一億(いちおく) : 100 triệu
憶
憶測(おくそく): suy đoán, phỏng đoán
臆
臆病(おくびょう) : nhút nhát
意
意識(いしき) : ý thức
是 - Những chữ Kanji có chứa bộ 是 và đều đọc là ぜ hoặc き
是
是非(ぜひ) : nhất định
是正(ぜせい) : chỉnh đốn
提
提出(ていしゅつ) : nộp
堤
堤防(ていぼう) : đề phòng
既- Những chữ Kanji có chứa bộ 既 và đều đọc là き/がい
既
既成(きせい) : đã có, vốn có
既製品(きせいひん) : hàng làm sẵn
概
概念(がいねん) : khái niệm
慨
憤慨(ふんがい) : phẫn uất, căm phẫn
曷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 曷 và đều đọc là けい/ かつ
掲
掲示(けいじ) : thông báo
掲示板(けいじばん) : bảng thông báo
喝
恐喝(きょうかつ) : dọa nạt, uy hiếp
渇
渇水(かっすい) : thiếu nước
褐
褐色(かっしょく) : màu sẫm
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 9. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 10. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1