Tổng hợp chữ Hán N1 bài 23
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 23. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 23 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 23 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 弟 - Những chữ Kanji có chứa bộ 弟 đều đọc theo âm Kunyomi là で
- 1.3 緒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 緒 đều đọc theo âm Kunyomi là ちょ
- 1.4 仮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 仮 và đều đọc theo âm Kunyomi là け
- 1.5 然 - Những chữ Kanji có chứa bộ 然 và đều đọc theo âm Kunyomi là ねん
- 1.6 封 - Những chữ Kanji có chứa bộ 封 và đều đọc theo âm Kunyomi là ほう
- 1.7 度 - Những chữ Kanji có chứa bộ 度 và đều đọc theo âm Kunyomi là たく
- 1.8 留、守 - Những chữ Kanji có chứa bộ 留 và đều đọc theo âm Kunyomi là る còn những chữ Kanji có chứa bộ 守 và đều đọc theo âm Kunyomi là す
- 1.9 井 – Những chữ Kanji có chứa bộ 井 và đều đọc theo âm Kunyomi là じょう
- 1.10 目 – Những chữ Kanji có chứa bộ 目 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぼく
- 1.11 川 – Những chữ Kanji có chứa bộ 川 và đều đọc theo âm Kunyomi là せん
- 1.12 文 – Những chữ Kanji có chứa bộ 文 và đều đọc theo âm Kunyomi là もん
- 1.13 都 – Những chữ Kanji có chứa bộ 都 và đều đọc theo âm Kunyomi là つ
- 1.14 行 – Những chữ Kanji có chứa bộ 行 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぎょう
- 1.15 体 – Những chữ Kanji có chứa bộ 体 và đều đọc theo âm Kunyomi là てい
- 1.16 発 – Những chữ Kanji có chứa bộ 発 và đều đọc theo âm Kunyomi là ほつ、はつ
- 1.17 元 – Những chữ Kanji có chứa bộ 元 và đều đọc theo âm Kunyomi là がん
- 1.18 生 – Những chữ Kanji có chứa bộ 生 và đều đọc theo âm Kunyomi là しょうーじる、しょう
- 1.19 名 – Những chữ Kanji có chứa bộ 名 và đều đọc theo âm Kunyomi là みょう
- 1.20 黄 – Những chữ Kanji có chứa bộ 黄 và đều đọc theo âm Kunyomi là おう
- 1.21 後 – Những chữ Kanji có chứa bộ 後 và đều đọc theo âm Kunyomi là こう
- 1.22 雨 – Những chữ Kanji có chứa bộ 雨 và đều đọc theo âm Kunyomi là う
- 1.23 有 – Những chữ Kanji có chứa bộ 有 và đều đọc theo âm Kunyomi là う
- 1.24 解 – Những chữ Kanji có chứa bộ 解 và đều đọc theo âm Kunyomi là げ
- 1.25 工 – Những chữ Kanji có chứa bộ 工 và đều đọc theo âm Kunyomi là くう、く
- 1.26 定 – Những chữ Kanji có chứa bộ 定 và đều đọc theo âm Kunyomi là じょう
- 1.27 質 – Những chữ Kanji có chứa bộ 質 và đều đọc theo âm Kunyomi là しち、じち
- 1.28 子 – Những chữ Kanji có chứa bộ 子và đều đọc theo âm Kunyomi là す
- 1.29 右 – Những chữ Kanji có chứa bộ 右 và đều đọc theo âm Kunyomi là う
- 1.30 下 – Những chữ Kanji có chứa bộ 下 và đều đọc theo âm Kunyomi là げ
- 1.31 対 – Những chữ Kanji có chứa bộ 対 và đều đọc theo âm Kunyomi là つい
- 1.32 似 – Những chữ Kanji có chứa bộ 似 và đều đọc theo âm Kunyomi là じ
- 1.33 汚 – Những chữ Kanji có chứa bộ 汚 và đều đọc theo âm Kunyomi là お
- 1.34 戸 – Những chữ Kanji có chứa bộ 戸 và đều đọc theo âm Kunyomi là こ
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
弟 - Những chữ Kanji có chứa bộ 弟 đều đọc theo âm Kunyomi là で
弟子(でし) : đệ tử
緒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 緒 đều đọc theo âm Kunyomi là ちょ
情緒(じょうちょ) : cảm xúc, cảm nhận
情緒豊かな町(じょうちょじゅたかなまち) : thị trấn không khí đa dạng
仮 - Những chữ Kanji có chứa bộ 仮 và đều đọc theo âm Kunyomi là け
仮病(けびょう) : giả vờ ốm
仮病を使う(けびょうをつかう ) : giả vờ ốm
然 - Những chữ Kanji có chứa bộ 然 và đều đọc theo âm Kunyomi là ねん
天然(てんねん) : thiên nhiên
天然記念物(てんねんきねんぶつ) : vật kỉ niệm thiên nhiên
天然色(てんねんしょく) : màu tự nhiên
封 - Những chữ Kanji có chứa bộ 封 và đều đọc theo âm Kunyomi là ほう
封建(ほうけん) : phong kiến
封建制度(ほうけんせいど) : chế độ phong kiến
度 - Những chữ Kanji có chứa bộ 度 và đều đọc theo âm Kunyomi là たく
支度(したく) : chuẩn bị
旅支度(たびじたく) : chuẩn bị cho chuyến đi
身支度(みじたく) : mặc quần áo
留、守 - Những chữ Kanji có chứa bộ 留 và đều đọc theo âm Kunyomi là る còn những chữ Kanji có chứa bộ 守 và đều đọc theo âm Kunyomi là す
留守(るす) : vắng nhà
留守番電話(るすばんでんわ) : điện thoại tự động trả lời vắng nhà
井 – Những chữ Kanji có chứa bộ 井 và đều đọc theo âm Kunyomi là じょう
天井(てんじょう) : trần nhà
目 – Những chữ Kanji có chứa bộ 目 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぼく
面目(めんぼく) : danh dự, khuôn mặt, thể diện
面目ない(めんぼくない) : mất thể diện
川 – Những chữ Kanji có chứa bộ 川 và đều đọc theo âm Kunyomi là せん
河川(かせん) : con sông
団 – Những chữ Kanji có chứa bộ 団 và đều đọc theo âm Kunyomi là とん
布団(ふとん) : chăn nệm Futon
座布団(ざぶとん) : tấm đệm ngồi
文 – Những chữ Kanji có chứa bộ 文 và đều đọc theo âm Kunyomi là もん
文句(もんく) : phàn nàn
文部科学省(もんぶかがくしょう) : Bộ Giáo dục Nhật Bản
注文(ちゅうもん) : chọn món
都 – Những chữ Kanji có chứa bộ 都 và đều đọc theo âm Kunyomi là つ
都合(つごう) : lịch rảnh, thời điểm thuận tiện
都度(つど) : bất cứ lúc nào
行 – Những chữ Kanji có chứa bộ 行 và đều đọc theo âm Kunyomi là ぎょう
行儀(ぎょうぎ) : cách hành xử
行列(ぎょうれつ) : xếp hàng
行政(ぎょうせい) : hành chính
体 – Những chữ Kanji có chứa bộ 体 và đều đọc theo âm Kunyomi là てい
世間体(せけんてい) : con mắt người đời, miệng lưỡi thế gian
体裁(ていさい) : phong thái, phong cách
発 – Những chữ Kanji có chứa bộ 発 và đều đọc theo âm Kunyomi là ほつ、はつ
発作(ほっさ) : phát tác
発足(ほっそく) : thành lập
発揮(はっき) : phát huy
元 – Những chữ Kanji có chứa bộ 元 và đều đọc theo âm Kunyomi là がん
元日(がんじつ) : tết
元旦(がんたん) : ngày mùng 1
生 – Những chữ Kanji có chứa bộ 生 và đều đọc theo âm Kunyomi là しょうーじる、しょう
生じる(しょうじる) : xảy ra
一生懸命(いっしょうけんめい) : cố gắng
生涯(しょうがい) : cuộc đời
名 – Những chữ Kanji có chứa bộ 名 và đều đọc theo âm Kunyomi là みょう
本名(ほんみょう) : tên thật
名字(みょうじ) : tên đệm
黄 – Những chữ Kanji có chứa bộ 黄 và đều đọc theo âm Kunyomi là おう
黄金(おうごん) : vàng
緑黄色野菜(りょくおうしょくやさい) : các loại rau có màu vàng và xanh
後 – Những chữ Kanji có chứa bộ 後 và đều đọc theo âm Kunyomi là こう
後半(こうはん) : nửa sau
後者(こうしゃ) : cái sau, cái nhắc đến sau
後方(こうほう) : phía sau
雨 – Những chữ Kanji có chứa bộ 雨 và đều đọc theo âm Kunyomi là う
雨天(うてん) : trời mưa
雨季(うき) : mùa mưa
有 – Những chữ Kanji có chứa bộ 有 và đều đọc theo âm Kunyomi là う
有無(うむ) : việc có hay không
有頂天(うちょうてん) : sung sướng, cực kỳ vui vẻ
未曾有(みぞう) : không hề có, chưa hề thấy
解 – Những chữ Kanji có chứa bộ 解 và đều đọc theo âm Kunyomi là げ
解毒(げどく) : giải độc
解熱剤(げねつざい) : thuốc giải cảm
工 – Những chữ Kanji có chứa bộ 工 và đều đọc theo âm Kunyomi là くう、く
工夫(くふう) : gia công, công phu
工面する(くめんする) : sắp xếp để kiếm tiền
大工(だいく) : thợ mộc
定 – Những chữ Kanji có chứa bộ 定 và đều đọc theo âm Kunyomi là じょう
定規(じょうぎ) : thước kẻ
案の定(あんのじょう) : như dự đoán
勘定(かんじょう) : hóa đơn
質 – Những chữ Kanji có chứa bộ 質 và đều đọc theo âm Kunyomi là しち、じち
人質(ひとじち) : con tin, người tù
質屋(しちや) : hiệu cầm đồ
子 – Những chữ Kanji có chứa bộ 子và đều đọc theo âm Kunyomi là す
様子(ようす) : dáng vẻ
扇子(せんす) : quạt
椅子(いす) : ghế
右 – Những chữ Kanji có chứa bộ 右 và đều đọc theo âm Kunyomi là う
右折(うせつ) : rẽ phải
右派(うは) : cánh phải, cánh hữu
右翼(うよく) : cánh bên phải của con chim
下 – Những chữ Kanji có chứa bộ 下 và đều đọc theo âm Kunyomi là げ
上下(じょうげ) : trên dưới
下旬(げじゅん) : hạ tuần
下水道(げすいどう) : đường nước bên dưới
対 – Những chữ Kanji có chứa bộ 対 và đều đọc theo âm Kunyomi là つい
一対(いっつい) : một cặp
対になる(ついになる) : trở thành 1 cặp
似 – Những chữ Kanji có chứa bộ 似 và đều đọc theo âm Kunyomi là じ
類似(るいじ) : tương tự, giống nhau
疑似体験(ぎじたいけん) : trải nghiệm giả định
汚 – Những chữ Kanji có chứa bộ 汚 và đều đọc theo âm Kunyomi là お
汚染(おせん) : ô nhiễm
汚名返上(おめいへんじょう) : lấy lại thanh danh
汚職(おしょく) : tham ô, tham nhũng
戸 – Những chữ Kanji có chứa bộ 戸 và đều đọc theo âm Kunyomi là こ
戸籍(こせき) : hộ tịch
一戸建て(いっこだて) : nhà độc căn
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 23. Mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 24. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1