Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu tới các bạn tên một số nghề nghiệp thường gặp trong tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp – phần 1
店員(てんいん) Nhân viên cửa hàng – > nhân viên bán hàng
コック Đầu bếp là từ bắt nguồn từ gốc tiếng anh : cook
モデル Người mẫu, bắt nguồn từ tiếng anh model
電気工(でんきこう). Thợ điện. 電気 là điện, từ 工 được thêm vào 1 số từ thường sẽ thành thợ của nghề đó
消防士(しょうぼうし) : Lính cứu hoả. 消火 là chữa cháy, 防火 là phòng cháy, nghề chữa cháy là nghề nguy hiểm nên có lẽ họ cho những người làm nghề này như những người lính 兵士(へいし) ghép các chữ đại diện trên ta được từ : 消防士(しょうぼうし)
運転手(うんてんしゅ)Lái xe. 運転 là lái xe, 手 là tay -> 運転手 : tay lái xe, bác tài xế. Khi nói lịch sự, thể hiện sự tôn trọng chúng ta dùng 運転さん
ツアーガイド Hướng dẫn viên , bắt nguồn từ tiếng anh : tour guide
本屋さん(ほんやさん)Người bán sách, 本屋 là cửa hàng sách, thêm san vào để thành người làm nghề đó.
司書(ししょ)Thủ thư, người trông coi thư viện.
カメラマン Thợ ảnh bắt nguồn từ từ : camera man
秘書(ひしょ) Thư ký, âm hán việt là bí thư.
通訳(つうやく) Phiên dịch. âm hán việt : thông dịch, ngày xưa hay gọi là thông ngôn.
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp 2 :
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
美容師 びようし biyoushi : nhà Tạo mẫu tóc. âm Hán 美容 là Mỹ Dung, tức là sắc đẹp, dung nhan. 師 Sư tức là thầy, chỉ những người có kỹ năng tốt. 美容師 âm Hán là Mỹ Dung Sư tức là những người có kỹ năng tốt, chuyên sửa dung nhan, sắc đẹp, trong trường hợp này là sửa chữa mái tóc làm cho mái tóc và khuôn mặt trở nên đẹp hơn.
歌手 かしゅ kashu Ca sỹ. Âm Hán Việt là Ca thủ nên từ này cũng rất dễ nhớ. Chữ 手 (thủ) thường được dùng để thay thế cho người, giống như Việt Nam nói : trợ thủ, tuyển thủ…
選手 せんしゅ : senshu : tuyển thủ, cầu thủ, vận động viên. Âm hán Việt : Tuyển thủ. Khi muốn nói tuyển thủ của một môn thể thao nào đó, chúng ta chỉ cần thêm tên môn thể thao đó vào trước từ senshu là Ok. Ví dụ sakkaa senshu có nghĩa là tuyển thủ bóng đá, tenni-su senshu có nghĩa là tuyển thủ tennis…
建築家 けんちくか kenchikuka Kiến trúc sư, người thiết kế các công trình xây dựng. Ý nghĩa Hán Việt : Kiến Trúc Gia
政治家 せいじか seijika Chính trị gia, người hoạt động trong lĩnh vực chính trị. 政治 có nghĩa Hán Việt là chính trị. 家 có nghĩa Hán Việt là Gia, có nghĩa là nhà.
銀行員 ぎんこういん ginkouin Nhân viên ngân hàng
役者 やくしゃ yakusha Diễn viên
技師 ぎし gishi Kĩ sư
機長 きちょう kichou Phi công. Hán việt : Cơ trưởng
記者 きしゃ kisha Phóng viên
漫画家 まんがか mangaka Hoạ sỹ Manga, 1 loại truyện tranh nổi tiếng của Nhật Bản
Trên đây là nội dung bài viết : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp. Nếu các bạn muốn học thêm các từ vựng về nghề nghiệp khác. Các bạn có thể tham khảo thêm bài : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp 2
Nếu bạn cảm thấy khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng, bạn có thể tham khảo các bài viết trong chuyên mục : cách học tiếng Nhật hoặc các bài viết trong chuyên mục : học cách học.
Tự học tiếng Nhật online chúc các bạn luôn có hứng thú với việc học tiếng Nhật !