Tổng hợp chữ Hán N1 bài 37 – Luyện thi N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 37

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 37. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 37 - Luyện thi N1

Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1

Tổng hợp chữ Hán N1 bài 37 :

復旧(ふっきゅう) : phục hồi

交通・通信・電気・ガスなどが復旧する
こうつう・つうしん・でんき・ガスなどがふっきゅうする
Phục hồi hệ thống giao thông, truyền tin, điện, ga,…

回復(かいふく) : hồi phục

天気・病気が回復する
てんき・びょうきがふっきゅうする
Thời tiết, bệnh tình hồi phục

復帰(ふっき) : quay lại làm ~, làm trở lại

仕事に復帰する
しごとにふっきする
Quay lại làm việc

復活(ふっかつ) : phục hồi, tái sinh

昔の行事を復活する
むかしのぎょうじをふっかつする
Phục hồi lại sự kiện ngày xưa

復興(ふっこう) : phục hưng

国や経済が復興する
くにやけいざいがふっこうする
Đất nước và kinh tế phục hưng

返済(へんさい) : hoàn trả, thanh toán hết

借金・ローンを返済する
しゃっきん・ローンをへんさいする
Thanh toán tiền nợ, tiền vay

返却(へんきゃく) : trả lại

図書・DVD・機材などを返却する
としょ・DVD・きざいなどへんきゃくする
Trả lại sách thư viện, DVD, nguyên liệu

返還(へんかん) : trở về, hoàn trả, trả lại

領土などを元の持ち主に返還する
りょうどなどをもとのもちぬしにへんかんする
Hoàn trả lãnh thổ về chủ cũ

遠慮(えんりょ) : khách khí, ngần ngại

誘いや申し出を遠慮する
さそいやもうしでをえんりょする
Ngần ngại với lời mời, lời đề nghị

考慮(こうりょ) : xem xét

指摘された点を考慮に入れる
してきされたてんをこうりょにいれる
Xem xét lại điểm đã cho

配慮(はいりょ) : quan tâm

配慮に欠ける言動
はいりょにかけるげんどう
Hành động thiếu sự quan tâm

修正(しゅうせい) : sửa lại

間違ったところを修正する
まちがったところをしゅうせいする
Sửa lại chỗ đã sai

改正(かいせい) : sửa lại mới

バス・電車の料金・時刻を改正する
バス・でんしゃのりょうきん・じこくをかいせいする
Sửa lại giờ chạy/ tiền phí của xe bus/ tàu điện

訂正(ていせい) : đính chính

文章・言葉の間違いを訂正する
ぶんしょう・ことばのまちがいをていせいする
Đính chính lại chỗ sai về ngữ pháp, từ vựng

是正(ぜせい) : chỉnh đốn, xem xét lại cho đúng

悪い点を是正する
わるいてんをぜせいする
Chỉnh đốn điểm xấu

申請(しんせい) : thỉnh cầu, yêu cầu

パスポート・ビザを申請する
パスポート・ビザをしんせいする
Xin hộ chiếu, visa

申告(しんこく) : trình ra, báo cáo, khai báo

税金を申告する
ぜいきんをしんこくする
Trình ra tiền thuế

翻訳(ほんやく) : Biên dịch

「源氏物語」の翻訳
「げんじものがたり」のほんやく
Biên dịch “Truyện kể Monogatari”

通訳(つうやく) : phiên dịch

インタビューの通訳
インタビューのつうやく
Phiên dịch cuộc phỏng vấn

消化(しょうか) : tiêu hóa

食物を消化する
しょくもつをしょうかする
Tiêu hóa đồ ăn

日程を消化する
にっていをしょうかする
Xử lí lịch trình

消費(しょうひ) : phí tiêu tốn

電力を消費する
でんりょくをしょうひする
Tiêu phí điện

消費者(しょうひしゃ) : người tiêu thụ

消耗(しょうもう) : hao hụt

体力を消耗する
たいりょくをしょうもうする
Hao hụt thể lực

推薦(すいせん) : giới thiệu

推薦状(すいせんじょう) : thư giới thiệu
推薦入学(すいせんにゅうがく) : giới thiệu nhập học

推奨(推奨) : tiến cử, giới thiệu

推奨される解決策
すいしょうされるかいけつさく
Kế sách giải quyết được tiến cử

障害(しょうがい) : thiệt hại, hư hại

サーバー・電波などの障害
サーバー・でんぱなどのしょうがい
Hư hại kênh, sóng điện

支障(ししょう) : trở ngại, khó khăn, rắc rối

業務に支障を来す
ぎょうむにししょうをきたす
Gây ra trở ngại cho công việc đảm nhận

所定(しょてい) : cố định, chỉ định

所定の用紙を用いる
しょていのようしをもちいる
Sử dụng tờ giấy đã được chỉ định

規定(きてい) : quy định, quy tắc

規定の料金を払う
きていのりょうきんをはらう
Trả tiền quy chế

窮屈(きゅうくつ) : chật chội, bức bối

狭くて窮屈な場所
せまくてきゅうくつなばしょ
Nơi hẹp, chật chội

自由がなく窮屈な生活
じゆうがなくきゅうくつなせいかつ
Cuộc sống không tự do, bức bối

退屈(たいくつ) : nhàm chán

することがなく退屈な日
することがなくたいくつなひ
Những ngày nhàm chán, không có gì làm

退屈な話
たいくつなはなし
Câu chuyện nhàm chán

怠慢(たいまん) : lười biếng

職務怠慢(しょくむたいまん)
Lười biếng làm việc

緩慢(かんまん) : kéo dài, trì hoãn

緩慢な動作(かんまんなどうさ) : Động tác kéo dài

散漫(さんまん) : tản mạn

注意散漫(ちゅういさんまん) : Chú ý tản mạn

爛漫(らんまん) : nở rộ, rực rỡ

天真爛漫(てんしんらんまん) : ngây thơ, tự nhiên

春爛漫(はるらんまん) : mùa xuân rực rỡ

Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 37. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 38. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!