Tổng hợp chữ Hán N1 bài 13
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 13. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 13 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 13 :
- 1.1 Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
- 1.2 白 - Những chữ Kanji có chứa bộ 白 và đều đọc là はく và びゃく/ ひょう
- 1.3 由 - Những chữ Kanji có chứa bộ 由 và đều đọc là ゆ hoặc ゆい/ ちゅう; しん hoặc じん
- 1.4 己 - Những chữ Kanji có chứa bộ 己 và đều đọc là こ, き
- 1.5 - Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là けい
- 1.6 分 - Những chữ Kanji có chứa bộ 分 và đều đọc là ふん hoặc ぼん
Có rất nhiều các chữ Kanji có cách đọc giống nhau
白 - Những chữ Kanji có chứa bộ 白 và đều đọc là はく và びゃく/ ひょう
白
告白(こくはく) : thú nhận, bày tỏ
白状する(はくじょうする) : thành thật, thú nhận
白夜(びゃくや) : đêm trắng
拍
拍手(はくしゅ) : vỗ tay
一拍・二拍(いっぱく・にはく) : một nhịp, hai nhịp
拍子(ひょうし) : nhịp phách
泊
宿泊(しゅくはく) : trọ đêm lại
一泊・二泊(いっぱく・にはく) : 1 đêm, 2 đêm
迫
迫害(はくがい) : bách hại
圧迫(あっぱく) : áp bức
舶
船舶(せんぱく) : tàu thuyền
由 - Những chữ Kanji có chứa bộ 由 và đều đọc là ゆ hoặc ゆい/ ちゅう; しん hoặc じん
由
経由(けいゆ) : kinh qua
由来(ゆらい) : vốn dĩ
自由(じゆう) : tự do
由緒(ゆいしょ) : phả hệ
油
原油(げんゆ) : dầu thô
抽
抽象(ちゅうしょう) : trừu tượng
抽選(ちゅうせん) : rút thăm, xổ số
神
精神(せいしん) : tinh thần
神社(じんじゃ) : điện thờ thần
神宮(じんぐう) : miếu thờ
申
申請(しんせい) : thỉnh cầu, yêu cầu
申告(しんこく) : khai báo
伸
伸縮(しんしゅく) : co dãn
追伸(ついしん) : tái bút
紳
紳士(しんし) : người đàn ông nho nhã
己 - Những chữ Kanji có chứa bộ 己 và đều đọc là こ, き
己
克己心(こっきしん) : hy sinh quên mình
自己(じこ) : bản thân
記
記述(きじゅつ) : thuật lại
紀
世紀(せいき) : thế kỉ
- Những chữ Kanji có chứa bộ và đều đọc là けい
経
経費(けいひ) : kinh phí
経典(きょうてん) : kinh điển
(お)経 : kinh Phật
軽
軽率(な) : khinh suất
径
半径(はんけい) : bán kính
直径(ちょっけい) : đường kính
分 - Những chữ Kanji có chứa bộ 分 và đều đọc là ふん hoặc ぼん
分
5分間(ごふんかん) : trong 5 phút
分別(ぶんべつ) : phân biệt
分析(ぶんせき) : phân tích
粉
粉末(ふんまつ) : bột
花粉(かふん) : phấn hoa
紛
紛失(ふんしつ) : mất
紛争(ふんそう) : phân tranh, tranh chấp
雰
雰囲気(ふんいき) : bầu không khí
盆
お盆(おぼん) : lễ Obon.
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 13. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 14. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1