無
Kanji 無
Âm Hán Việt của chữ 無 : Vô.
Cách đọc chữ 無
Onyomi : ム, ブ.
Kunyomi : な_い.
Cách Nhớ chữ 無:
Các từ thường gặp chứa chữ Kanji 無:
皆無 (カイム) : vô nghĩa
虚無 (キョム) : hư vô
虚無僧 (コムソウ) : thầy tu phái fuke
南無 (ナム) : nam mô, mô phật
無愛想 (ブアイソ) : không giữ ý tứ
無言 (むごん) : Sự im lặng
無事 (ぶじ) : Bình an vô sự
無尽蔵 (ムジンゾウ) : không bao giờ hết
無双 (ムソウ) : có một không hai
無駄 (ムダ) : Vô ích, lãng phí
無恥 (むち) : Vô sỉ, không biết xấu hổ
無比 (ムヒ) : không ai sánh bằng
無帽 (ムボウ) : đầu trần
無謀 (ムボウ) : thiếu thận trọng
無名 (むめい) : Vô danh
無欲 (ムヨク) : không có dục vọng
無頼漢 (ブライカン) : Kẻ côn đồ
1 số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 無
悪逆無道 (あくぎゃくむどう) : Phản nghịch
悪漢無頼 (あっかんぶらい) :tính cách giang hồ
安然無事 (あんぜんぶじ) : bình yên vô sự
暗無天日 (あんむてんじつ) : tối đen và tĩnh lặng
有為無常 (ういむじょう) : vạn vật luôn thay đổi
有相無相 (うそうむそう) : những sự vật hiện tượng có hình tướng và không có hình tướng
有無相生 (うむそうせい) : quan hệ tương sinh tương khắc
完全無欠 (かんぜんむけつ) : hoàn hảo không khuyết điểm
乾燥無味 (かんそうむみ) : khô khan vô vị
完美無欠 (かんびむけつ) : hoàn mỹ vô khuyết
眼中無人 (がんちゅうむじん) : không màng xung quanh
口外無用 (こうがいむよう) : không hé nửa lời
公正無私 (こうせいむし) : công chính vô tư
広大無辺 (こうだいむへん) : quảng đại vô bờ
公平無私 (こうへいむし) : công bằng vô tư
古今無双(ここんむそう) : xuất chúng chưa từng có từ trước đến nay
孤立無親 (こりつむしん) : một thân một mình
生死無常 (しょうじむじょう) : sanh tử vô thường
真実無妄 (しんじつむもう) : hoàn toàn là sự thật
人畜無害 (じんちくむがい) : không gây hại cho người hay con vật nào
水火無情 (すいかむじょう) : thủy hỏa vô tình
天下無双 (てんかむそう) : Thiên hạ vô song、thiên hạ độc nhất vô nhị
平安無事 (へいあんぶじ) : Bình an vô sự
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 無 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.