当
« Back to Glossary Index
当 : Đương, Đáng.
Onyomi : トオ.
Kunyomi : あ_たる.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
本当に (ほんとうに) : thực sự
当たる (あたる) : trúng, chạm
お弁当 (おべんとう) : cơm hộp
適当 (てきとう) : thích hợp
当てる (あてる) : chạm vào, đánh vào
当時 (とうじ) : vào thời điểm đó
担当 (たんとう) : chịu trách nhiệm
当然 (とうぜん) : tất nhiên
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục