Tổng hợp chữ Hán N1 bài 56
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 56. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn đang luyện thi năng lực JLPT cấp độ N1, trong bài này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn Tổng hợp chữ Hán N1 – Luyện thi N1. Mỗi trang tương ứng với 1 ngày học, thuộc sách soumatome.
Các bạn có thể xem từ bài 1 tại đây : Tổng hợp chữ Hán N1
Tổng hợp chữ Hán N1 bài 56 :
Mục lục :
- 1 Tổng hợp chữ Hán N1 bài 56 :
- 1.1 皇 - Những chữ Kanji có chứa bộ 皇 và đều đọc là のう/こう
- 1.2 后 - Những chữ Kanji có chứa bộ 后 và đều đọc là ごう
- 1.3 陛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陛 và đều đọc l àへい
- 1.4 賓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賓 và đều đọc là ひん
- 1.5 宴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宴 và đều đọc là えん
- 1.6 督 - Những chữ Kanji có chứa bộ 督 và đều đọc là とく
- 1.7 誉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 誉 và đều đọc là よ
- 1.8 克 - Những chữ Kanji có chứa bộ 克 và đều đọc là こく
- 1.9 系 - Những chữ Kanji có chứa bộ 系 và đều đọc là けい
- 1.10 尿 - Những chữ Kanji có chứa bộ 尿 và đều đọc là にょう
- 1.11 疎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 疎 và đều đọc là そ
- 1.12 密 - Những chữ Kanji có chứa bộ 密 và đều đọc là みつ
- 1.13 頻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 頻 và đều đọc là ひん
- 1.14 繁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 繁 và đều đọc là はん
- 1.15 虐 - Những chữ Kanji có chứa bộ 虐 và đều đọc là ぎゃく
- 1.16 圏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 圏 và đều đọc là けん
- 1.17 遷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遷 và đều đọc là せん
- 1.18 騒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 騒 và đều đọc là そう
- 1.19 盤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 盤 và đều đọc là ばん
- 1.20 欄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 欄 và đều đọc là らん
- 1.21 班 - Những chữ Kanji có chứa bộ 班 và đều đọc là はん
皇 - Những chữ Kanji có chứa bộ 皇 và đều đọc là のう/こう
天皇(てんのう) : thiên hoàng
天皇制(てんのうせい) : chế độ thiên hoàng
昭和天皇(しょうわてんのう) : Thiên hoàng Showa
皇太子(こうたいし) : hoàng thái tử
皇太子殿下(こうたいしでんか) : thái tử điện hạ
皇居(こうきょ) : hoàng cung
皇室(こうしつ) : hoàng thất
后 - Những chữ Kanji có chứa bộ 后 và đều đọc là ごう
皇后(こうごう) : hoàng hậu
陛 - Những chữ Kanji có chứa bộ 陛 và đều đọc l àへい
陛下(へいか) : bệ hạ
天皇陛下(てんのうへいか) : thiên hoàng bệ hạ
賓 - Những chữ Kanji có chứa bộ 賓 và đều đọc là ひん
迎賓館(げいひんかん) : nhà khách chính phủ
来賓(らいひん) : khách mời
宴 - Những chữ Kanji có chứa bộ 宴 và đều đọc là えん
宴会(えんかい) : yên stiệc
披露宴(ひろうえん) : tiệc chiêu đãi sau lễ thành hôn
督 - Những chữ Kanji có chứa bộ 督 và đều đọc là とく
監督(かんとく) : quản đốc, giám đốc
誉 - Những chữ Kanji có chứa bộ 誉 và đều đọc là よ
名誉(めいよ) : danh dự
栄誉(えいよ) : vinh dự
克 - Những chữ Kanji có chứa bộ 克 và đều đọc là こく
克服(こくふく) : khắc phục
怪我・ガン・弱点などを克服する
けが・がん・じゃくてんなどをこくふくする
Khắc phục vết thương/ ung thư/ điểm yếu
系 - Những chữ Kanji có chứa bộ 系 và đều đọc là けい
OO系(OOけい) : ngành, nhánh
外資系企業(がいしけいきぎょう) : xí nghiệp đầu tư nước ngoài
日系企業(にっけいきぎょう) : xí nghiệp Nhật
尿 - Những chữ Kanji có chứa bộ 尿 và đều đọc là にょう
尿(にょう) : nước tiểu
尿検査(にょうけんさ) : kiểm tra nước tiểu
採尿(さいにょう) : lấy mẫu nước tiểu
疎 - Những chữ Kanji có chứa bộ 疎 và đều đọc là そ
過疎(かそ) : giảm dân số
過疎化対策(かそかたいさく) : chính sách giảm dân số
密 - Những chữ Kanji có chứa bộ 密 và đều đọc là みつ
過密(かみつ) : đông đúc, dày đặc
過密な日程(かみつなにってい) : hành trình dày đặc
密度(みつど) : mật độ
人口密度(じんこうみつど) : mật độ dân số
精密(せいみつ) : chi tiết, tỉ mỉ
精密機械(せいみつきかい) : máy móc chi tiết
頻 - Những chữ Kanji có chứa bộ 頻 và đều đọc là ひん
頻度(ひんど) : tần độ
繁 - Những chữ Kanji có chứa bộ 繁 và đều đọc là はん
頻繁(ひんぱん) : mật độ thường xuyên, dày đặc
繁栄(はんえい) : phồn vinh, thịnh vượng
虐 - Những chữ Kanji có chứa bộ 虐 và đều đọc là ぎゃく
虐待(ぎゃくたい) : ngược đãi
虐待する(ぎゃくたいする) : ngược đãi
児童虐待(じどうぎゃくたい) : ngược đãi trẻ nhỏ
残虐(ざんぎゃく) : đối xử khủng khiếp
圏 - Những chữ Kanji có chứa bộ 圏 và đều đọc là けん
大気圏(たいきけん) : bầu khí quyển
首都圏(しゅとけん) : vùng thủ đô
遷 - Những chữ Kanji có chứa bộ 遷 và đều đọc là せん
変遷(へんせん) : biến thiên, thay đổi
騒 - Những chữ Kanji có chứa bộ 騒 và đều đọc là そう
騒音(そうおん) : tiếng ồn
騒動(そうどう) : làm ồn
盤 - Những chữ Kanji có chứa bộ 盤 và đều đọc là ばん
地盤(じばん) : nền đất, địa bàn
地盤沈下(じばんちんか) : móng nhà
基盤(きばん) : nền móng, cơ sở
欄 - Những chữ Kanji có chứa bộ 欄 và đều đọc là らん
投書欄(とうしょらん) : mục ý kiến độc giả
求人欄(きゅうじんらん) : mục giúp người
班 - Những chữ Kanji có chứa bộ 班 và đều đọc là はん
OO班(OOはん) : lớp…, đoàn…
取材班(しゅざいはん) : đội thu thập thông tin
Trên đây là nội dung tổng hợp chữ Hán N1 bài 56. mời các bạn cùng xem bài tiếp theo tại đây : kanji n1 bài 57. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : chữ Hán N1