Cấu trúc ngữ pháp  …であろうと…であろうと …dearouto…dearouto

Cấu trúc ngữ pháp  …であろうと…であろうと …dearouto…dearoutoCấu trúc ngữ pháp  …であろうと…であろうと …dearouto…dearouto

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp  …であろうと…であろうと …dearouto…dearouto

Cách chia :

NであろうとNであろうと

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “cho dù trong trường hợp nào đi nữa thì vẫn vậy”. Cấu trúc này vế sau thường là những cách nói diễn tả sự không thay đổi trạng thái”.

Ví dụ

あのネコは雌であろうと雄であろうと飼うことにします。
Anoneko ha osu dearouto mesu dearouto kau koto ni shimasu.
Con mèo đó dù là đực hay là cái thì tôi vẫn quyết định nuôi.

晴れ渡る日であろうと雨の日であろうと、君が電話にかけるとすぐに行きます。
Harewataru hi dearou to ame no hi dearouto kimi ga denwa ni kakeru to sugu ni ikimasu.
Hôm đó dù là ngày nắng hay là ngày mưa thì hễ cậu gọi điện thoại, tôi sẽ đến ngay lập tức.

忙しいときであろうと暇なときであろうと君の事だけ考えますよ。
Isogashii toki dearouto hima na tokidearouto kimi no koto dake kangaemasuyo.
Dù khi bận hay khi rảnh thì tôi chỉ nghĩ tới mình cậu thôi.

母であろうと父であろうと誰も愛してます。
Haha dearouto chichi dearou to daredemo aishitemasu.
Dù bố hay dù mẹ thì tôi đều yêu.

青であろうと赤であろうと大好きです。
Ao dearouto aka dearouto daisuki desu.
Dù màu xanh hay màu đỏ thì tôi đều thích.

Chú ý: Đây là cấu trúc dung trong văn viết trang trọng hay văn nói kiểu cách. Phần lớn là sử dụng danh từ nhưng đôi khi cũng sử dụng tính từ な. Trong trường hợp tính từ đuôiい thì sẽ được chuyển thành「…かろうと…かろうと」. Có thể dùng cấu trúc「…であれ…であれ」 để thay thế.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp  …であろうと…であろうと …dearouto…dearouto. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!