Cấu trúc ngữ pháp こそあれ/こそすれ/こそなれ kosoare kososure kosonare

Cấu trúc ngữ pháp こそあれ/こそすれ/こそなれ kosoare kososure kosonare
Cấu trúc ngữ pháp こそあれ/こそすれ/こそなれ kosoare/ kososure/ kosonare

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp こそあれ/こそすれ/こそなれ kosoare kososure kosonare

Cấu trúc ngữ pháp こそあれ/こそすれ/こそなれ kosoare kososure kosonare

Cấp độ : N1

Cách chia :

N/Aなでこそあれ/こそすれ/こそなれ
Vます(bỏ ます)+こそあれ/こそすれ/こそなれ

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “chỉ có thể là sự việc ở vế sau đúng chứ không thể nào là sự việc ở vế trước đúng”. Hai sự việc là hai thứ đối lập nhau, nhằm nhấn mạnh sự thật vào vế trước. Đặc biệt, khi vế sau là cách nói khẳng định thì còn mang nghĩa “Mặc dù vế trước có thế nhưng vẫn khẳng định vế sau”.

Ví dụ

  1. 皆は反対こそあれ、賛成することはない。
    Mina ha hantai koso are, sansei suru koto ha nai.
    Mọi người chỉ có thể là phản đối chứ không tán thành đâu.
  2. あの商品の価格が上がりこそすれ、下がることは決してない。
    Ano shouhin no kakaku ga agari koso sure, sagaru koto ha kesshite nai.
    Giá cả của mặt hàng đó chỉ có thể tăng lên chứ nhất quyết không giảm đi.

  3. 親は自分の子供を愛いこそなれ、子供に憎むや無関心な親はいない。
    Oya ha jibun no kodomo o ai i koso nare, kodomo ni nikumu ya mu kanshin na oya ha i nai.
    Bố mẹ chỉ có thể yêu thương con cái của mình chứ không có bố mẹ khinh bỏ hay không quan tâm tới con cái.

  4. A国とB国の戦争は損失を残しこそすれ、利益を得ることはない。
    Ei koku tobī koku no sensou ha sonshitsu o nokoshi koso sure, rieki o eru koto ha nai.
    Cuộc chiến tranh giữa nước A và nước B chỉ có thể để lại tổn thất chứ không thu được lợi gì.

  5. あの子は本当に威張りこそあれ、成績がよくて、いろいろな賞ももらった。
    Ano ko ha hontouni ibari koso are, seiseki ga yoku te, iroiro na shou mo moratta.
    Đứa bé đó mặc dù đúng là kiêu ngạo nhưng thành tích tốt và cũng nhận được nhiều giải thường.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp こそあれ/こそすれ/こそなれ kosoare kososure kosonare. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!