Cấu trúc ngữ pháp すら sura

Cấu trúc ngữ pháp すら suraCấu trúc ngữ pháp すら sura

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp すら sura

Cấp độ : N1

Cách chia :

N+すら

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “ngay cả… thì đương nhiên…”. Dùng khi muốn nói rằng một sự việc đã như vậy thì huống chi nói tới những sự việc khác”.

Ví dụ

この漢字は小学生すら読めますよ。
Kono kanji ha shougakusei sura yome masu yo.
Chữ Hán này ngay cả trẻ con lớp một cũng đọc được đấy.

有名な医者すら何もできないと言っていました。
Yuumei na isha sura nani mo deki nai to itte i mashi ta.
Ngay cả bác sĩ nổi tiếng cũng nói là không thể làm gì được rồi.

自分の子供すらいいことを教えられないので先生になって学生を教えるわけがない。
Jibun no kodomo sura ii koto o oshierare nai node sensei ni natte gakusei o oshieru wake ga nai.
Ngay cả con của mình mà không dạy được những điều hay thì không thể trở thành giáo viên và dạy học sinh được.

小さいチャンスすら無くしたので大きいチャンスをあげられると絶対に慈しまないだろう。
Chiisai chansu sura nakushi ta node ookii chansu o agerareru to zettai ni itsukushima nai daro u.
Ngay cả cơ hội nhỏ còn mất thì chắc là hễ được cho cơ hội lớn thì nhất định sẽ không biết trân trọng đâu.

会社員すら自分で家が買えないでしょうよ。
Kaisha in sura jibun de ie ga kae nai desho u yo.
Ngay cả là nhân viên cũng chưa chắc đã tự mua được nhà đâu.

Chú ý:
Khi đứng sau một thành phần có vai trò chủ cách thì sẽ có dạng: ですら.
Đây là lối nói trang trọng thiên về văn viết

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

すら…ない

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp すら sura. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!